Trung Quốc phá giá đồng Nhân dân tệ - các bài viết về Trung Quốc phá giá đồng Nhân dân tệ, tin tức Trung Quốc phá giá đồng Nhân dân tệ
-
[Gặp gỡ thứ Tư] TS. Lê Xuân Nghĩa: 'Đây chưa phải là lần cuối cùng Trung Quốc phá giá đồng nhân dân tệ'
TS. Lê Xuân Nghĩa cho rằng, cú giảm mạnh 1,3% so với USD hôm 5/8 chưa phải là lần cuối cùng Trung Quốc phá giá đồng nhân tệ. Vì vậy, các doanh nghiệp Việt nên thận trọng, thực thi chính sách thương mại cởi mởi, tịnh tiến các thị trường khác ngoài Trung Quốc để đa dạng hóa đầu ra cho hàng hóa của mình.Tháng 08, 07,2019 | 07:00 -
Liệu Trung Quốc có phá giá đồng Nhân dân tệ?
Theo TS. Cấn Văn Lực và nhóm nghiên cứu, tỷ giá CNY/USD khó vượt qua "làn ranh đỏ" là mức 7, vốn chưa vượt qua suốt 11 năm qua. Song nếu phá vỡ ngưỡng này thì hệ lụy đối với thị trường tài chính tiền tệ Trung Quốc, thị trường tài chính thế giới có thể rất khó lường, khó có thể định lượng được.Tháng 05, 31,2019 | 04:11
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000 | 84,300 |
SJC Hà Nội | 82,000 | 84,300 |
DOJI HCM | 81,800 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,400 | 84,300 |
Mi Hồng | 82,700 | 83,900 |
EXIMBANK | 82,200 | 84,200 |
TPBANK GOLD | 81,800 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net