triển vọng giá dầu - các bài viết về triển vọng giá dầu, tin tức triển vọng giá dầu
-
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 18 - 22/4
Dưới đây là đánh giá về thị trường dầu thô, vàng tuần trước và nhận định cho tuần này.Tháng 04, 18,2022 | 08:05 -
IMF nói gì về triển vọng thị trường dầu mỏ?
Theo IMF, triển vọng nhu cầu về dầu sẽ vẫn ảm đạm trong bối cảnh các làn sóng mới của đại dịch COVID đang bao trùm nhiều khu vực trên thế giới cũng như ảnh hưởng bởi sự không chắc chắn về gói kích thích tài chính của Mỹ và cuộc bầu cử tổng thống.Tháng 10, 20,2020 | 06:15 -
Giá dầu giảm ảnh hưởng thế nào đến triển vọng cổ phiếu dầu khí?
VNDIRECT dự đoán giá dầu có thể tạo đáy trong quý II khi nguồn cung tăng mạnh từ tháng 4 và dịch Covid-19 đạt đỉnh, sau đó tăng trở lại trong quý III/2020 cho đến năm 2021.Tháng 04, 03,2020 | 06:45
-
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Hàng chục tỷ USD kiều hối 'chảy' vào bất động sản
20, Tháng 3, 2024 | 08:06 -
Thủ tướng yêu cầu thanh tra ngay thị trường vàng
20, Tháng 3, 2024 | 14:42 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
1% doanh nghiệp lữ hành Việt Nam phục vụ giới siêu giàu quốc tế
21, Tháng 3, 2024 | 12:57
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24580.00 | 24600.00 | 24920.00 |
EUR | 26295.00 | 26401.00 | 27567.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31778.00 |
HKD | 3103.00 | 3115.00 | 3217.00 |
CHF | 27002.00 | 27110.00 | 27956.00 |
JPY | 159.74 | 160.38 | 167.82 |
AUD | 15898.00 | 15962.00 | 16448.00 |
SGD | 18065.00 | 18138.00 | 18676.00 |
THB | 664.00 | 667.00 | 695.00 |
CAD | 17897.00 | 17969.00 | 18500.00 |
NZD | 14628.00 | 15118.00 | |
KRW | 17.74 | 19.37 | |
DKK | 3535.00 | 3666.00 | |
SEK | 2297.00 | 2387.00 | |
NOK | 2269.00 | 2359.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 78,300400 | 80,300400 |
SJC Hà Nội | 78,300400 | 80,320400 |
DOJI HCM | 78,100350 | 80,100350 |
DOJI HN | 78,100350 | 80,100350 |
PNJ HCM | 78,000200 | 80,100300 |
PNJ Hà Nội | 78,000200 | 80,100300 |
Phú Qúy SJC | 78,100300 | 79,900200 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,150300 | 80,050400 |
Mi Hồng | 78,800400 | 80,000600 |
EXIMBANK | 78,300200 | 80,000200 |
TPBANK GOLD | 78,100350 | 80,100350 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net