Triển lãm quốc tế Vietbuild - các bài viết về Triển lãm quốc tế Vietbuild, tin tức Triển lãm quốc tế Vietbuild
-
Khai mạc triển lãm quốc tế Vietbuild 2019 tại Cần Thơ
Triển lãm Quốc tế Vietbuild Cần Thơ 2019 do Bộ Xây dựng và Ủy ban Nhân dân thành phố Cần Thơ chỉ đạo, bảo trợ vừa được khai mạc sáng ngày 25/7 tại Trung tâm Xúc tiến Đầu tư – Thương mại và Hội chợ Triển lãm Cần Thơ.Tháng 07, 25,2019 | 03:30 -
Gian hàng Tập Đoàn Tân Á Đại Thành thu hút đông đảo khách tham quan và mua sắm tại Vietbuild tháng 06-2019
Tập đoàn Tân Á Đại Thành mang đến Triển lãm Quốc tế Vietbuild lần 2 tại Trung tâm hội chợ triển lãm SECC quận 7, TP Hồ Chí Minh nhiều dòng sản phẩm chất lượng cao với công nghệ cải tiến vượt bậc, mẫu mã đa dạng và hiện đại.Tháng 06, 21,2019 | 08:30 -
Tập đoàn Tân Á Đại Thành tham dự Triển lãm quốc tế Vietbuild 2018
Từ ngày 19-23/12/2018, Tập đoàn Tân Á Đại Thành tham dự Triển lãm quốc tế Vietbuild 2018 diễn ra tại Trung tâm Hội Chợ và Triển Lãm Sài Gòn SECC, Quận 7. Sự kiện lần này được xem là điểm nhấn cuối năm của Tập đoàn khi giới thiệu đến người tham quan những sản phẩm mới và chủ lực cho năm sau.Tháng 12, 26,2018 | 09:54
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,100 | 84,100 |
SJC Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,100 | 84,100 |
PNJ Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
Phú Qúy SJC | 81,800 | 83,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,850 | 83,750 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,800400 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net