trích lập dự phòng rủi ro - các bài viết về trích lập dự phòng rủi ro, tin tức trích lập dự phòng rủi ro
-
Trái chiều lợi nhuận ngân hàng quý III
Lợi nhuận ngành ngân hàng phân hóa khá mạnh trong quý III. Nhiều nhà băng báo lợi nhuận tăng trưởng nhờ giảm mạnh chi phí trích lập dự phòng rủi ro tín dụng.Tháng 11, 01,2023 | 10:00 -
Đi qua bất ổn trên thị trường tài chính tiền tệ: Nhận diện năng lực của Vietcombank
Năm 2022 gắn với nhiều biến cố hiếm gặp trên thị trường tài chính cả trong và ngoài nước nhưng hệ thống ngân hàng Việt Nam về cơ bản vẫn trụ vững.Tháng 01, 09,2023 | 10:55 -
Tăng trưởng hiệu quả của dịch vụ ngân hàng truyền thống liệu có bền vững?
Hai năm trở lại đây nhiều ngân hàng đã liên tục lập kỷ lục lợi nhuận và tăng trưởng hệ số NIM - hệ số cho thấy rõ nhất hiệu quả hoạt động kinh doanh cốt lõi của dịch vụ ngân hàng truyền thống. Tuy vậy, việc NIM tăng trưởng tốt có thực sự bền vững?Tháng 11, 09,2018 | 10:48
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800 | 83,800 |
SJC Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
DOJI HCM | 81,700 | 83,700 |
DOJI HN | 81,650 | 83,650 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 81,400 | 83,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,800 | 83,700 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,650 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net