trang trại hữu cơ - các bài viết về trang trại hữu cơ, tin tức trang trại hữu cơ
-
Thị trường thực phẩm hữu cơ tại Ý bùng nổ
Trong 15 năm qua, số trang trại bán sản phẩm hữu cơ trực tiếp cho người tiêu dùng đã tăng 187%, trong khi số lượng thị trường hữu cơ đã tăng 222%. Ở châu Âu, Ý là quốc gia có nhiều trang trại trồng thực phẩm hữu cơ nhất, với 64.210 nông trại đang hoạt động trên gần 1,8 triệu ha.Tháng 03, 19,2019 | 12:13 -
Người đàn ông tạo xu hướng nông nghiệp hữu cơ tại Mỹ
Là Giám đốc điều hành (CEO) kiêm đồng sáng lập của Công ty tiếp thị Haberman (Mỹ), ông Fred Haberman là một trong những người đi đầu trong hành trình thúc đẩy xu hướng nông nghiệp hữu cơ tại Mỹ.Tháng 11, 17,2018 | 04:23 -
Tương lai TPP mờ mịt, doanh nghiệp Việt chuẩn bị sân chơi mới
Trong bối cảnh tương lai của Hiệp định Đối tác Kinh tế xuyên Thái Bình Dương (TPP) vẫn còn mờ mịt, các doanh nghiệp Việt đang áp dụng các tiêu chuẩn được công nhận trên toàn cầu để tìm kiếm các cơ hội kinh doanh mới.Tháng 04, 16,2017 | 10:42
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25175.00 | 25177.00 | 25477.00 |
EUR | 26671.00 | 26778.00 | 27961.00 |
GBP | 31007.00 | 31194.00 | 32152.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3297.00 |
CHF | 27267.00 | 27377.00 | 28214.00 |
JPY | 159.70 | 160.34 | 167.58 |
AUD | 16215.00 | 16280.00 | 16773.00 |
SGD | 18322.00 | 18396.00 | 18933.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18215.00 | 18288.00 | 18819.00 |
NZD | 14847.00 | 15342.00 | |
KRW | 17.67 | 19.30 | |
DKK | 3582.00 | 3713.00 | |
SEK | 2293.00 | 2380.00 | |
NOK | 2270.00 | 2358.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,700800 | 84,000500 |
SJC Hà Nội | 81,700800 | 84,000500 |
DOJI HCM | 81,500500 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,500500 | 83,700300 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,000300 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,100250 | 84,000250 |
Mi Hồng | 82,000500 | 83,500300 |
EXIMBANK | 81,800200 | 83,800200 |
TPBANK GOLD | 81,500500 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net