trái phiếu VAMC - các bài viết về trái phiếu VAMC, tin tức trái phiếu VAMC
-
4 năm liên tiếp, SHB được vinh danh Top 50 doanh nghiệp tăng trưởng xuất sắc nhất Việt Nam
Ngân hàng Sài Gòn - Hà Nội (SHB) vinh dự đứng trong Bảng xếp hạng FAST500 - Top 500 Doanh nghiệp tăng trưởng nhanh nhất Việt Nam 2022, đồng thời được tôn vinh trong Top 50 Doanh nghiệp tăng trưởng xuất sắc nhất Việt Nam 2022 (Top 50 Vietnam Best Growth).Tháng 04, 29,2022 | 08:38 -
SSI Research khuyến nghị giá SHB là 25.000 đồng
SSI Research nhận định SHB sẽ xử lý hết trái phiếu VAMC và tài sản tồn đọng vào cuối năm 2022. Ngoài ra, gánh nặng nợ xấu giảm dần và sự tăng trưởng mạnh của vốn chủ sở hữu giúp SHB có thể tăng tốc về quy mô và lợi nhuận.Tháng 06, 04,2021 | 07:00 -
'Câu lạc bộ' ngân hàng lãi chục nghìn tỷ đồng
Năm 2018, ngân hàng đạt lãi trước thuế 10.000 tỷ được xem là "hiện tượng" nhưng với năm 2019, mức này chưa chắc đã lọt vào Top 5 của ngành.Tháng 01, 26,2020 | 08:11 -
Mạnh tay trích lập 2 vụ mất tiền, Eximbank lỗ kỷ lục quý IV/2018
Ngoài ra, Eximbank còn phải bổ sung dự phòng trái phiếu đặc biệt VAMC theo Thông tư 08 của Ngân hàng nhà nước.Tháng 01, 31,2019 | 08:05
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,050250 | 83,950250 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,500100 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net