trái phiếu doanh nghiệp bất động sản - các bài viết về trái phiếu doanh nghiệp bất động sản, tin tức trái phiếu doanh nghiệp bất động sản
-
Giải bài toán huy động vốn cho doanh nghiệp bất động sản
Hai kênh huy động vốn chủ yếu của các dự án bất động sản là tín dụng ngân hàng và phát hành trái phiếu đều đang gặp phải một số khó khăn nhất định, dẫn tới hệ quả nhãn tiền là nguồn cung nhà ở sắp tới sẽ khan hiếm hơn.Tháng 04, 18,2022 | 06:51 -
Doanh nghiệp bất động sản dẫn đầu cuộc đua phát hành trái phiếu trong tháng 2
Theo thống kê của SSI, lượng phát hành trái phiếu doanh nghiệp trong tháng 2 bị thu hẹp, chỉ bằng 41% của tháng 1/2020, cho thấy dịch bệnh COVID-19 đã có tác động lên kế hoạch tài chính của doanh nghiệp. Dẫn đầu trong cuộc đua phát hành trái phiếu vẫn là nhóm các doanh nghiệp bất động sản.Tháng 03, 12,2020 | 04:44 -
HoREA: Thị trường trái phiếu bất động sản thiếu minh bạch
“Một số doanh nghiệp chưa đảm bảo yếu tố minh bạch, chưa thực hiện đầy đủ trách nhiệm cung cấp thông tin, không làm rõ mục đích sử dụng vốn trái phiếu và phương án trả nợ gốc, trả lãi, nên có tiềm ẩn rủi ro cho nhà đầu tư trái phiếu, nhất là nhà đầu tư cá nhân”, HoREA nhấn mạnh.Tháng 02, 28,2020 | 02:04 -
Du lịch Hòn Một tất toán 3.500 tỷ trái phiếu
Lô trái phiếu khủng được tất toán khi mới được già nửa kỳ hạn.Tháng 08, 14,2019 | 05:27
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,650350 | 83,650350 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 81,400400 | 83,700100 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,80050 | 83,70050 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600200 |
EXIMBANK | 81,500300 | 83,500300 |
TPBANK GOLD | 81,650350 | 83,650350 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net