Trà sữa - các bài viết về Trà sữa, tin tức Trà sữa
-
Học sinh, sinh viên quan tâm trà sữa nhiều nhất
Thị trường trà sữa tại Việt Nam đang là sân chơi của hơn 100 thương hiệu, trong đó khoảng 30 thương hiệu trong và ngoài nước được ưa chuộng cũng như biết đến nhiều nhất.Tháng 09, 03,2022 | 08:42 -
Người Việt chi tiêu khoảng 8.400 tỷ đồng cho trà sữa trân châu
Indonesia, Thái Lan, Việt Nam đứng đầu danh sách các nước tiêu thụ trà sữa trân châu tại thị trường Đông Nam Á.Tháng 08, 18,2022 | 06:40 -
Nở rộ kinh doanh chuỗi trà chanh
Khi kinh doanh trà sữa có dấu hiệu đi xuống, nhiều nhà đầu tư hướng đến mô hình tiệm trà chanh kiểu mới.Tháng 11, 18,2019 | 10:10 -
6 triệu ly trà sữa và tuyên bố dẫn đầu mảng giao đồ ăn của GoViet
GoViet vừa kỷ niệm một năm ra mắt tại Việt Nam và công bố cán mốc 100 triệu chuyến xe với sự tham gia của gần 5.000 tài xế.Tháng 08, 19,2019 | 05:35 -
Giới trẻ chi gần 13.000 tỉ ăn quà vặt mỗi tháng
Hãng nghiên cứu thị trường Decision Lab vừa công bố báo cáo xu hướng chi tiêu của nhóm đối tượng sinh năm 1995 trở về sau (thế hệ Z).Tháng 12, 10,2017 | 02:01
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Bất động sản 'bay cao' trong thu hút vốn FDI 3 tháng đầu năm
28, Tháng 3, 2024 | 06:50 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 78,800200 | 80,800200 |
DOJI HN | 78,800200 | 80,800200 |
PNJ HCM | 79,000100 | 81,000100 |
PNJ Hà Nội | 79,000100 | 81,000100 |
Phú Qúy SJC | 78,800500 | 80,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,850150 | 80,750200 |
Mi Hồng | 79,200400 | 80,400200 |
EXIMBANK | 79,100300 | 80,800300 |
TPBANK GOLD | 78,800200 | 80,800200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net