trả lương nhân viên - các bài viết về trả lương nhân viên, tin tức trả lương nhân viên
-
Nhân sự mới đi làm ngại deal lương
Khi mới đi làm, Ngân Hà không nghĩ tới chuyện deal lương, thậm chí công ty "đặt đâu ngồi đó". Hải Lan cũng từng bối rối khi nói về thu nhập với nhà tuyển dụng.Tháng 10, 31,2022 | 08:59 -
Doanh thu về 0 trong đại dịch, Vietravel, Bamboo Airways lấy gì trả lương nhân viên?
Vietravel đang có doanh thu khoảng 1,5 triệu USD/ngày và cao điểm doanh thu của Bamboo Airways khoảng 2,5 - 3 triệu USD/ngày nhưng tất cả giảm về 0 khi dịch COVID-19 xuất hiện...Tháng 12, 10,2021 | 08:22 -
Ngân hàng nào trả lương nhân viên cao nhất năm qua?
Trong khi thu nhập bình quân nhân viên tại nhóm ngân hàng quốc doanh giảm trong năm 2020, thu nhập của các nhân viên ngân hàng tư nhân lớn vẫn tăng mạnh trong năm 2020.Tháng 02, 11,2021 | 08:03 -
Doanh nghiệp được vay không lãi trả lương nhân viên
Chính phủ sắp có gói hỗ trợ "lớn gấp nhiều lần" gói tài khoá 80.000 tỷ và doanh nghiệp sẽ được vay không lãi suất để trả lương nhân viên.Tháng 03, 28,2020 | 09:45
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,100200 | 81,100200 |
SJC Hà Nội | 79,100200 | 81,120200 |
DOJI HCM | 79,000200 | 81,000200 |
DOJI HN | 79,000200 | 81,000200 |
PNJ HCM | 79,100300 | 81,100200 |
PNJ Hà Nội | 79,100300 | 81,100200 |
Phú Qúy SJC | 79,300400 | 81,200300 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,300400 | 81,150350 |
Mi Hồng | 79,700 | 80,700 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000200 | 81,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net