TPCP - các bài viết về TPCP, tin tức TPCP

  • TS. Lê Xuân Nghĩa: Lãi suất TPCP Việt Nam thấp hơn lãi suất TPCP Mỹ 'lạ không tưởng'

    TS. Lê Xuân Nghĩa: Lãi suất TPCP Việt Nam thấp hơn lãi suất TPCP Mỹ 'lạ không tưởng'

    Nếu tính cả hệ số CDS quốc gia (mức độ rủi ro của trái phiếu quốc gia), lãi suất trái phiếu chính phủ (TPCP) Việt Nam còn thấp hơn cả TPCP Mỹ. Theo TS. Lê Xuân Nghĩa, chuyên gia kinh tế, Viện trưởng Viện Nghiên cứu Phát triển Kinh doanh (BDI) thì đây là điều "lạ không tưởng", bất bình thường.
    Tháng 04, 04,2018 | 07:00
  • [Gặp gỡ thứ Tư] TS. Lê Xuân Nghĩa: Hãy bắt đầu lo ngại về chu kỳ giảm GDP

    [Gặp gỡ thứ Tư] TS. Lê Xuân Nghĩa: Hãy bắt đầu lo ngại về chu kỳ giảm GDP

    Tăng trưởng GDP và thu nhập bình quân/đầu người của Việt Nam đang đạt được những con số khả quan. Tuy nhiên, theo TS. Lê Xuân Nghĩa thì đây lại là những dấu hiệu để chúng ta nên bắt đầu lo lắng về một chu kỳ giảm kéo dài trong thời gian tới.
    Tháng 03, 28,2018 | 08:49
  • 5 tháng đầu năm bội chi ngân sách trung ương 55,5 nghìn tỷ đồng

    5 tháng đầu năm bội chi ngân sách trung ương 55,5 nghìn tỷ đồng

    Bộ Tài chính vừa công bố dữ liệu về thu chi ngân sách 5 tháng đầu năm. Theo đó, thu ngân sách nhà nước (NSNN) ước đạt 481,27 nghìn tỷ đồng; chi NSNN ước đạt 484,58 nghìn tỷ đồng. Về cân đối ngân sách, bội chi ngân sách trung ương 5 tháng ước đạt 55,5 nghìn tỷ đồng.
    Tháng 06, 12,2017 | 10:27
  • “Gió” đang đổi chiều trên thị trường TPCP

    “Gió” đang đổi chiều trên thị trường TPCP

    Trên thị trường tài chính, các khoản đầu tư có thời gian càng dài thì rủi ro càng cao, đặc biệt là trái phiếu chính phủ (TPCP) được phát hành ở các nước đang phát triển như Việt Nam.
    Tháng 06, 02,2017 | 09:18
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 24610.00 24635.00 24955.00
EUR 26298.00 26404.00 27570.00
GBP 30644.00 30829.00 31779.00
HKD 3107.00 3119.00 3221.00
CHF 26852.00 26960.00 27797.00
JPY 159.81 160.45 167.89
AUD 15877.00 15941.00 16428.00
SGD 18049.00 18121.00 18658.00
THB 663.00 666.00 693.00
CAD 17916.00 17988.00 18519.00
NZD   14606.00 15095.00
KRW   17.59 19.18
DKK   3531.00 3662.00
SEK   2251.00 2341.00
NOK   2251.00 2341.00

Nguồn: Agribank