Tổng thống Mỹ thứ 46 - các bài viết về Tổng thống Mỹ thứ 46, tin tức Tổng thống Mỹ thứ 46
-
Ông Joe Biden chính thức trở thành Tổng thống Mỹ thứ 46
Vào ngày 20/1, ông Joe Biden đã tuyên thệ nhậm chức trở thành Tổng thống thứ 46 của Mỹ, trong bối cảnh đất nước chia rẽ sâu sắc, kinh tế suy giảm và chật vật đối phó với đại dịch COVID-19.Tháng 01, 21,2021 | 04:07 -
'Đừng trông đợi ông Biden gỡ bỏ thuế trừng phạt Trung Quốc'
Giới phân tích cho rằng thương chiến giữa Mỹ và Trung Quốc - điểm nhấn lớn nhất trong nhiệm kỳ của Tổng thống Donald Trump - sẽ tiếp diễn sau ông Joe Biden vào Nhà Trắng.Tháng 11, 10,2020 | 06:12 -
Khi nào thì Mỹ chính thức công nhận Joe Biden là Tổng thống thứ 46?
Phần lớn các hãng tin Mỹ đã "xướng tên" Joe Biden là Tổng thống thứ 46 của Mỹ, sau khi ông giành chiến thắng tại bang chiến trường Pennsylvania. Tuy nhiên, theo luật pháp của Hoa Kỳ, Tổng thống mới sẽ được chính thức "bầu chọn" vào ngày 6/1/2021.Tháng 11, 08,2020 | 01:07 -
Chân dung tân Tổng thống Mỹ Joe Biden
Joe Biden là một người có bề dày kinh nghiệm chính trị ở Mỹ trong nhiều thập kỷ. Ông đã trải qua nhiều thăng trầm trong suốt sự nghiệp lâu dài của mình ở Washington. Giờ đây, ông Biden đã bước tới đỉnh cao sự nghiệp của cuộc đời mình khi trở thành Tổng thống thứ 46 của Mỹ.Tháng 11, 07,2020 | 11:57
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,650350 | 83,650350 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 81,400400 | 83,700100 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,80050 | 83,70050 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600200 |
EXIMBANK | 81,500300 | 83,500300 |
TPBANK GOLD | 81,650350 | 83,650350 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net