Tổng công ty Sông Hồng - các bài viết về Tổng công ty Sông Hồng, tin tức Tổng công ty Sông Hồng
-
Đến bao giờ Tổng Công ty Sông Hồng mới trả được khoản nợ 192 tỷ đồng với Ngân hàng Ocean Bank
Khoản vay đến hạn 191,8 tỷ đồng với Ngân hàng TMCP Đại Dương – Chi nhánh Hà Tĩnh (vay từ ngày 1/12/2011) đã được gia hạn tới ngày 30/1/2016. Tuy vậy, hiện tại Tổng Công ty Sông Hồng và Ocean Bank Hà Tĩnh chưa có văn bản thỏa thuận khoản vay trên.Tháng 05, 11,2019 | 06:39 -
Tổng công ty Sông Hồng thua lỗ nặng nề hậu cổ phần hoá
Sau cổ phần hoá, Tổng công ty Sông Hồng từ một thương hiệu xây lắp uy tín, nhanh chóng rơi vào 'vũng lầy' thua lỗ, nợ nần.Tháng 02, 23,2018 | 07:09 -
Sở hữu nhà nước tại Tổng công ty Sông Hồng rơi xuống 49%
Tỷ lệ sở hữu của nhà nước tại Tổng công ty Sông Hồng giảm xuống dưới mức chi phối 50% sau đợt phát hành cổ phần cho 2 lãnh đạo doanh nghiệp.Tháng 01, 22,2018 | 08:13 -
Hai đại diện Nhà nước thành cổ đông lớn của Tổng công ty Sông Hồng
Tổng giám đốc và thành viên HĐQT sẽ sở hữu 1/4 vốn của Tổng công ty Sông Hồng với tư cách cá nhân.Tháng 11, 24,2017 | 08:12
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 79,000 | 81,000 |
DOJI HN | 79,000 | 81,000 |
PNJ HCM | 79,100 | 81,100 |
PNJ Hà Nội | 79,100 | 81,100 |
Phú Qúy SJC | 79,300 | 81,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000 | 80,950 |
Mi Hồng | 79,600 | 80,600 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000 | 81,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net