Tổng công ty Điện lực TP. Hà Nội - các bài viết về Tổng công ty Điện lực TP. Hà Nội, tin tức Tổng công ty Điện lực TP. Hà Nội

  • Phối hợp các lực lượng diễn tập ứng phó sự cố lưới điện truyền tải

    Phối hợp các lực lượng diễn tập ứng phó sự cố lưới điện truyền tải

    Ngày 26/4, tại Trạm biến áp 220kV Hà Đông (Hà Nội), Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia (EVNNPT) phối hợp với Tổng công ty Điện lực TP. Hà Nội (EVNHANOI), Tổng công ty Điện lực miền Bắc (EVNNPC) diễn tập phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn năm 2023.
    Tháng 04, 27,2023 | 04:25
  • Hội nghị khách hàng EVN HANOI - Nơi lắng nghe và gắn kết

    Hội nghị khách hàng EVN HANOI - Nơi lắng nghe và gắn kết

    Từ ngày 1/12 – 31/12/2018, các Công ty Điện lực trên địa bàn TP. Hà Nội đồng loạt tổ chức Hội nghị tri ân khách hàng với thông điệp “Chuyên nghiệp, hiệu quả” trong công tác dịch vụ khách hàng.
    Tháng 12, 14,2018 | 06:16
  • EVN HANOI trao tặng 50 nghìn vở mới cho học sinh khó khăn trên địa bàn Thủ đô

    EVN HANOI trao tặng 50 nghìn vở mới cho học sinh khó khăn trên địa bàn Thủ đô

    Trong không khí học sinh cả nước nói chung và học sinh trên địa bàn thành phố Hà Nội nói riêng đều hân hoan phấn khởi chào đón năm học mới. Tổng công ty Điện lực TP. Hà Nội (EVN HANOI) đã trao tặng 50.000 cuốn vở cho các em học sinh tại các trường tiểu học trên địa bàn.
    Tháng 09, 14,2018 | 10:50
  • EVN HANOI tiếp tục phát triển trí tuệ nhân tạo trong chăm sóc khách hàng

    EVN HANOI tiếp tục phát triển trí tuệ nhân tạo trong chăm sóc khách hàng

    Tiếp nối thành công trong năm 2017, Tổng công ty Điện lực TP. Hà Nội (EVN HANOI) tiếp tục nâng cấp phiên bản Chatbot (hệ thống chăm sóc khách hàng tự động sử dụng trí tuệ nhân tạo) với nhiều tiện ích và tính năng mới, đảm bảo mang đến phục vụ tốt hơn cho khách hàng sử dụng điện trên địa bàn Thủ đô.
    Tháng 08, 28,2018 | 11:38
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 24620.00 24635.00 24955.00
EUR 26213.00 26318.00 27483.00
GBP 30653.00 30838.00 31788.00
HKD 3106.00 3118.00 3219.00
CHF 26966.00 27074.00 27917.00
JPY 159.88 160.52 167.96
AUD 15849.00 15913.00 16399.00
SGD 18033.00 18105.00 18641.00
THB 663.00 666.00 693.00
CAD 17979.00 18051.00 18585.00
NZD   14568.00 15057.00
KRW   17.62 19.22
DKK   3520.00 3650.00
SEK   2273.00 2361.00
NOK   2239.00 2327.00

Nguồn: Agribank