Tổng công ty Điện lực - các bài viết về Tổng công ty Điện lực, tin tức Tổng công ty Điện lực
-
Phập phồng lo hóa đơn tiền điện tăng
Hóa đơn tiền điện sau ngày nghỉ lễ tại nhiều nơi lại tăng cao chót vót khiến nhiều hộ gia đình ở TP.HCM đứng ngồi không yên, lo lắng đà tăng tiếp diễn, bất chấp thời tiết đã vào mùa mưa.Tháng 09, 06,2023 | 07:20 -
Điện mặt trời tự sản tự tiêu 'loại' khu công nghiệp
Quan điểm khuyến khích phát triển điện mặt trời tự sản tự tiêu nhưng lại không cho phát triển điện mặt trời trên nhà xưởng trong các khu công nghiệp, bệnh viện, trường học, nhà ga, khách sạn… gây khó hiểu cho nhiều người.Tháng 08, 05,2023 | 09:06 -
Sẽ có biểu giá bán lẻ điện phù hợp
Đánh giá sơ bộ kết quả kiểm tra tại 5 tổng công ty điện lực về thực hiện việc điều chỉnh và áp giá bán lẻ điện mới, ông Nguyễn Anh Tuấn, Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực (Bộ Công thương), cho biết cơ bản các đơn vị đã thực hiện đúng quy định.Tháng 05, 11,2019 | 02:16
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Thủ tướng yêu cầu thanh tra ngay thị trường vàng
20, Tháng 3, 2024 | 14:42 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
1% doanh nghiệp lữ hành Việt Nam phục vụ giới siêu giàu quốc tế
21, Tháng 3, 2024 | 12:57
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24580.00 | 24605.00 | 24925.00 |
EUR | 26271.00 | 26377.00 | 27542.00 |
GBP | 30600.00 | 30785.00 | 31733.00 |
HKD | 3104.00 | 3116.00 | 3217.00 |
CHF | 26884.00 | 26992.00 | 27832.00 |
JPY | 159.53 | 160.17 | 167.59 |
AUD | 15865.00 | 15929.00 | 16416.00 |
SGD | 18063.00 | 18136.00 | 18675.00 |
THB | 664.00 | 667.00 | 694.00 |
CAD | 17891.00 | 17963.00 | 18494.00 |
NZD | 0000000 | 14617.00 | 15106.00 |
KRW | 0000000 | 17.67 | 19.28 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 78,700400 | 80,700400 |
SJC Hà Nội | 78,700400 | 80,720400 |
DOJI HCM | 78,200100 | 80,200100 |
DOJI HN | 78,200100 | 80,200100 |
PNJ HCM | 78,500500 | 80,400300 |
PNJ Hà Nội | 78,500500 | 80,400300 |
Phú Qúy SJC | 78,500400 | 80,300400 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,500350 | 80,300250 |
Mi Hồng | 79,300500 | 80,300300 |
EXIMBANK | 78,500200 | 80,200200 |
TPBANK GOLD | 78,200100 | 80,200100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net