Tổng công ty đầu tư và phát triển đường cao tốc Việt Nam - các bài viết về Tổng công ty đầu tư và phát triển đường cao tốc Việt Nam, tin tức Tổng công ty đầu tư và phát triển đường cao tốc Việt Nam
-
Ai ngồi ghế nóng Tổng công ty Đầu tư và phát triển đường cao tốc Việt Nam?
Trong thời gian chờ kiện toàn nhân sự, Tổng công ty Đầu tư và phát triển đường cao tốc Việt Nam (VEC) sẽ có cán bộ tạm quyền phụ trách.Tháng 08, 31,2020 | 06:04 -
Bộ Công an báo cáo gì với Thủ tướng về vụ án ở cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi?
Bộ Công an vừa báo cáo Thủ tướng Chính phủ kết quả điều tra vụ án "Vi phạm quy đinh về đầu tư công trình xây dựng gây hậu quả nghiêm trọng" xảy ra tại Tổng Công ty đầu tư và phát triển đường cao tốc Việt Nam (VEC) và một số đề xuất, kiến nghị.Tháng 08, 29,2020 | 01:34 -
Tổng Giám đốc VEC kiến nghị chấm dứt thu phí cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình của Công ty Yên Khánh
Tổng công ty đầu tư và phát triển đường cao tốc Việt Nam (VEC) ký văn bản xin chủ trương chấp dứt hợp đồng thu phí cao tốc cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình đối với Công ty Yên Khánh.Tháng 10, 25,2018 | 10:22
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,300400 | 81,300400 |
SJC Hà Nội | 79,300400 | 81,320400 |
DOJI HCM | 79,000200 | 81,000200 |
DOJI HN | 79,000200 | 81,000200 |
PNJ HCM | 79,100300 | 81,100200 |
PNJ Hà Nội | 79,100300 | 81,100200 |
Phú Qúy SJC | 79,100200 | 80,95050 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,100200 | 80,950150 |
Mi Hồng | 79,700 | 80,700 |
EXIMBANK | 79,000200 | 80,700200 |
TPBANK GOLD | 79,000200 | 81,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net