Tổng Bí thư - Chủ tịch nước Nguyễn Phú Trọng - các bài viết về Tổng Bí thư - Chủ tịch nước Nguyễn Phú Trọng, tin tức Tổng Bí thư - Chủ tịch nước Nguyễn Phú Trọng
-
Bế mạc Hội nghị lần thứ 13, Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII
Tổng Bí thư, Chủ tịch nước Nguyễn Phú Trọng phát biểu bế mạc, nêu rõ một số vấn đề cần thống nhất trong lãnh đạo, chỉ đạo triển khai thực hiện Nghị quyết của Trung ương.Tháng 10, 09,2020 | 03:31 -
Tổng Bí thư, Chủ tịch nước chủ trì Hội nghị cán bộ toàn quốc
Hội nghị cán bộ toàn quốc bàn về tình hình, nhiệm vụ, giải pháp phòng, chống dịch COVID-19, ổn định phát triển kinh tế-xã hội và một số nội dung quan trọng khác.Tháng 04, 23,2020 | 10:59 -
Tổng Bí thư, Chủ tịch nước: "Kinh tế tư nhân đang phát triển rất tốt"
Hội nghị lần thứ mười Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XII bàn về các nội dung: Đề cương các văn kiện trình Đại hội XIII của Đảng; chuẩn bị cho việc chỉ đạo tiến hành đại hội đảng bộ các cấp tiến tới Đại hội XIII của Đảng; và một số vấn đề quan trọng khác.Tháng 05, 16,2019 | 07:49
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,650350 | 83,650350 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 81,400400 | 83,700100 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,80050 | 83,70050 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600200 |
EXIMBANK | 81,500300 | 83,500300 |
TPBANK GOLD | 81,650350 | 83,650350 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net