tôm Việt - các bài viết về tôm Việt, tin tức tôm Việt
-
Vì sao EU giảm nhập tôm Việt?
Trong 3 thị trường nhập chính tôm Việt Nam trong khối EU (Anh, Hà Lan, Đức), hàng sang Anh và Hà Lan giảm 2 con số, lần lượt 15,5% và 37,6%, còn Đức giảm 5,6%. EU chiếm khoảng 31% tổng nhập tôm thế giới và chiếm 21% xuất khẩu tôm của Việt Nam.Tháng 11, 28,2019 | 11:19 -
Seafoodnews nói gì về vụ 'vua' tôm bị nghị sĩ Mỹ cáo buộc gian lận?
“Theo quan điểm của tôi, khiếu nại này rõ ràng có nguồn gốc từ một đối thủ cạnh tranh trong kinh doanh tôm”, John Sackton, nhà sáng lập trang tin chuyên ngành thủy sản Seafoodnews.com (Mỹ) nêu quan điểm trên mục bình luận của trang này.Tháng 06, 08,2019 | 04:31 -
Tôm Việt xuất khẩu vào Mỹ bị áp thuế 4,58%
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thuỷ sản Việt Nam (VASEP) vừa phát đi thông tin về kết quả của POR12.Tháng 09, 15,2018 | 06:37 -
Thuế tôm Việt vào Mỹ: Thấp hơn nhiều so với kết quả sơ bộ
VASEP cho biết, mức thuế cuối cùng cho tôm Việt xuất khẩu vào Mỹ là 4,58% đã thấp hơn rất nhiều so với mức sơ bộ 25,39% mà Bộ Thương mại Hoa Kỳ thông báo ngày 8/3/2018.Tháng 09, 12,2018 | 01:37
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Bất động sản 'bay cao' trong thu hút vốn FDI 3 tháng đầu năm
28, Tháng 3, 2024 | 06:50 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,300300 | 81,300300 |
SJC Hà Nội | 79,300300 | 81,320300 |
DOJI HCM | 79,300300 | 81,300300 |
DOJI HN | 79,300300 | 81,300300 |
PNJ HCM | 79,500400 | 81,500400 |
PNJ Hà Nội | 79,500400 | 81,500400 |
Phú Qúy SJC | 79,200100 | 81,200100 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,300300 | 81,150200 |
Mi Hồng | 80,000400 | 81,200600 |
EXIMBANK | 79,300500 | 81,000500 |
TPBANK GOLD | 79,300300 | 81,300300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net