Tô Như Toàn - các bài viết về Tô Như Toàn, tin tức Tô Như Toàn

  • Thương vụ 'lướt sóng' của Văn Phú Invest ở HAF

    Thương vụ 'lướt sóng' của Văn Phú Invest ở HAF

    Chỉ sau 1 ngày trở thành cổ đông lớn, VPI đã nhanh chóng thoái hết vốn khỏi HAF theo hình thức thỏa thuận với mức giá là 26.900 đồng/cp.
    Tháng 07, 06,2021 | 03:36
  • Văn Phú Invest muốn làm sân bay tại Lâm Đồng

    Văn Phú Invest muốn làm sân bay tại Lâm Đồng

    Văn Phú Invest đã đề xuất đầu tư xây dựng sân bay Lộc Phát với quy mô khoảng 100 ha tại Lâm Đồng.
    Tháng 08, 27,2020 | 03:29
  • Đường về tay tư nhân của đất vàng 'ngành' Văn hoá

    Đường về tay tư nhân của đất vàng 'ngành' Văn hoá

    Dù không nổi bật như các bộ, ngành khác, Bộ VHTTDL vẫn nắm trong tay nhiều thành viên sở hữu quỹ đất vàng đáng nể. Với nhiều cách thức, những lô đất này lần lượt về tay tư nhân, trong đó không ít trường hợp bị đặt dấu hỏi về tính pháp lý và minh bạch.
    Tháng 06, 06,2019 | 11:02
  • Indovina Bank và mối quan hệ 'nồng ấm' với Văn Phú Invest

    Indovina Bank và mối quan hệ 'nồng ấm' với Văn Phú Invest

    Khi mảng bất động sản vẫn "hái ra tiền", một mối quan hệ "thân mật" giữa ngân hàng và doanh nghiệp có thể mang tính "win-win". Tuy nhiên câu chuyện có thể khác với các bên nếu thị trường biến động.
    Tháng 02, 19,2019 | 03:51
  • Những doanh nhân tuổi Hợi sở hữu nghìn tỷ

    Những doanh nhân tuổi Hợi sở hữu nghìn tỷ

    Doanh nhân sinh năm Hợi là những năm 1935, 1947, 1959, 1971, 1983.... Theo thống kê, dựa trên hồ sơ của CEO của 100 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam, số lượng CEO tuổi Hợi chiếm tỷ lệ lớn nhất.
    Tháng 01, 10,2019 | 10:42
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25170.00 25172.00 25472.00
EUR 26456.00 26562.00 27742.00
GBP 30871.00 31057.00 32013.00
HKD 3176.00 3189.00 3292.00
CHF 27361.00 27471.00 28313.00
JPY 160.49 161.13 168.45
AUD 15933.00 15997.00 16486.00
SGD 18272.00 18345.00 18880.00
THB 671.00 674.00 701.00
CAD 18092.00 18165.00 18691.00
NZD   14693.00 15186.00
KRW   17.52 19.13
DKK   3553.00 3682.00
SEK   2267.00 2353.00
NOK   2251.00 2338.00

Nguồn: Agribank