TNS Holdings - các bài viết về TNS Holdings, tin tức TNS Holdings
-
Doanh nghiệp quản lý vận hành bất động sản “nỗ lực nhân đôi” vượt qua mùa COVID-19
So sánh về mức độ rủi ro nhiễm COVID-19 với các nhóm ngành như giao hàng, nhân viên siêu thị…, đội ngũ quản lý vận hành bất động sản được nhận định là “nghề nguy hiểm” khi phải tiếp xúc với rất nhiều người. Để đảm bảo an toàn cho chính mình, cư dân, khách hàng, họ đã phải nỗ lực gấp nhiều lần.Tháng 08, 11,2021 | 08:00 -
Qúy I/2019: TNS Holdings đạt doanh thu 109 tỷ đồng
Báo cáo tài chính của TNS Holdings cho thấy doanh thu Quý 1/2019 của đơn vị này đạt 109.8 tỷ đồng, tăng 22% so với cùng kỳ năm ngoái. Đây cũng là năm thứ ba TNS Holdings có kết quả kinh doanh tăng liên tiếp.Tháng 05, 25,2019 | 07:47 -
Công ty con thuộc tập đoàn TNG của cựu ĐBQH Nguyễn Thị Nguyệt Hường chuẩn bị niêm yết lên HOSE
13,3 triệu cổ phiếu của TNS Holdings sẽ được niêm yết trên sàn HOSETháng 11, 22,2018 | 06:40
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Bất động sản 'bay cao' trong thu hút vốn FDI 3 tháng đầu năm
28, Tháng 3, 2024 | 06:50 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 78,800200 | 80,800200 |
DOJI HN | 78,800200 | 80,800200 |
PNJ HCM | 79,000100 | 81,000100 |
PNJ Hà Nội | 79,000100 | 81,000100 |
Phú Qúy SJC | 78,800500 | 80,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,850150 | 80,750200 |
Mi Hồng | 79,200400 | 80,400200 |
EXIMBANK | 79,100300 | 80,800300 |
TPBANK GOLD | 78,800200 | 80,800200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net