Tính Lại GDP - các bài viết về Tính Lại GDP, tin tức Tính Lại GDP
-
Đánh giá lại GDP để lập kế hoạch sát thực tế hơn
TS. Nguyễn Bích Lâm, Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê cho biết, kết quả đánh giá lại quy mô GDP giai đoạn 2010-2017 là một dữ liệu quan trọng để xây dựng Dự thảo Nghị quyết Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XIII.Tháng 12, 16,2019 | 01:33 -
'Tính lại chỉ số GDP không phải vì bệnh thành tích'
Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc cho rằng Tổng cục Thống kê vừa công bố điều chỉnh chỉ số GDP là vì chưa tính số liệu mới chứ không phải vì bệnh thành tích mà tính lại.Tháng 11, 09,2019 | 07:03 -
GDP và nỗi niềm của Tổng cục trưởng Thống kê
Tính lại GDP là việc quan trọng, cần sự phối hợp của GSO và các bộ, ngành liên quan bởi đây là “chuyện tày đình”, “ảnh hưởng đến hình dung của chúng ta về đất nước”.Tháng 11, 05,2019 | 09:56 -
Đường sắt Cát Linh - Hà Đông gần chục năm nay đóng góp vào GDP
Đường sắt đô thị Cát linh – Hà Đông đã thi công hàng chục năm nay. Cho nên năm nào dự án nào có khối lượng thi công thì cũng tính ngay vào GDP.Tháng 10, 03,2019 | 03:07
-
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Bất động sản Việt Nam: 'Miếng bánh' còn nhiều dư địa cho doanh nghiệp ngoại
19, Tháng 3, 2024 | 16:30 -
Thủ tướng: Việt Nam không chấp nhận 'tăng trưởng trước, dọn dẹp sau'
19, Tháng 3, 2024 | 16:45 -
Hàng chục tỷ USD kiều hối 'chảy' vào bất động sản
20, Tháng 3, 2024 | 08:06 -
Thủ tướng yêu cầu thanh tra ngay thị trường vàng
20, Tháng 3, 2024 | 14:42
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24580.00 | 24600.00 | 24920.00 |
EUR | 26295.00 | 26401.00 | 27567.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31778.00 |
HKD | 3103.00 | 3115.00 | 3217.00 |
CHF | 27002.00 | 27110.00 | 27956.00 |
JPY | 159.74 | 160.38 | 167.82 |
AUD | 15898.00 | 15962.00 | 16448.00 |
SGD | 18065.00 | 18138.00 | 18676.00 |
THB | 664.00 | 667.00 | 695.00 |
CAD | 17897.00 | 17969.00 | 18500.00 |
NZD | 14628.00 | 15118.00 | |
KRW | 17.74 | 19.37 | |
DKK | 3535.00 | 3666.00 | |
SEK | 2297.00 | 2387.00 | |
NOK | 2269.00 | 2359.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 78,100200 | 80,100200 |
SJC Hà Nội | 78,100200 | 80,120200 |
DOJI HCM | 77,850100 | 79,850100 |
DOJI HN | 77,850100 | 79,850100 |
PNJ HCM | 78,000200 | 80,000200 |
PNJ Hà Nội | 78,000200 | 80,000200 |
Phú Qúy SJC | 78,100300 | 79,900200 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,150300 | 79,850200 |
Mi Hồng | 78,800400 | 79,600200 |
EXIMBANK | 78,100 | 79,800 |
TPBANK GOLD | 77,850100 | 79,850100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net