tình hình kinh tế TP.HCM sau 3 tháng đầu năm - các bài viết về tình hình kinh tế TP.HCM sau 3 tháng đầu năm, tin tức tình hình kinh tế TP.HCM sau 3 tháng đầu năm
-
Tình hình kinh tế TP.HCM diễn biến ra sao sau 3 tháng đầu năm?
Trong quý I/2020, do ảnh hưởng của dịch COVID-19 đã khiến tình hình kinh tế tại TP.HCM nhiều gặp khó khăn, dẫn đến các khoản thu giảm hoặc có mức tăng trưởng thấp so với cùng kỳ. Trong đó, ảnh hưởng lớn nhất là hoạt động du lịch, khi lượng khách cũng như doanh thu của các doanh nghiệp lữ hành đều giảm mạnh.Tháng 03, 26,2020 | 12:02
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25188.00 | 25488.00 |
EUR | 26599.00 | 26706.00 | 27900.00 |
GBP | 30785.00 | 30971.00 | 31939.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3301.00 |
CHF | 27396.00 | 27506.00 | 28358.00 |
JPY | 160.58 | 161.22 | 168.58 |
AUD | 16138.00 | 16203.00 | 16702.00 |
SGD | 18358.00 | 18432.00 | 18976.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18250.00 | 18323.00 | 18863.00 |
NZD | 14838.00 | 15339.00 | |
KRW | 17.68 | 19.32 | |
DKK | 3572.00 | 3703.00 | |
SEK | 2299.00 | 2388.00 | |
NOK | 2277.00 | 2366.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 80,700300 | 83,000500 |
SJC Hà Nội | 80,700300 | 83,000500 |
DOJI HCM | 80,0001,000 | 82,500950 |
DOJI HN | 80,0001,000 | 82,500950 |
PNJ HCM | 79,800900 | 82,300900 |
PNJ Hà Nội | 79,800900 | 82,300900 |
Phú Qúy SJC | 80,800300 | 82,800600 |
Bảo Tín Minh Châu | 80,850300 | 82,800600 |
Mi Hồng | 81,400200 | 82,600600 |
EXIMBANK | 80,800200 | 82,800200 |
TPBANK GOLD | 80,0001,000 | 82,500950 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net