Tiêu dùng nội địa - các bài viết về Tiêu dùng nội địa, tin tức Tiêu dùng nội địa
-
'Đã đến lúc doanh nghiệp tự tin vẽ lại bản đồ bán lẻ Việt Nam'
Sự liên doanh liên kết giữa các doanh nghiệp sẽ xây dựng được thương hiệu bán lẻ Việt Nam phát triển nhanh và bền vững, gây dựng niềm tin lâu dài cho người tiêu dùng.Tháng 06, 23,2021 | 07:10 -
Người tiêu dùng chuyển hướng ‘sính nội’?
Một nghiên cứu mới đây của Nielsen cho thấy, 17% người Việt cho biết chỉ mua hàng tiêu dùng nội địa và 59% nói rằng họ đa phần mua hàng tiêu dùng nội địa. Trong khi đó, tỷ lệ trung bình toàn cầu lần lượt là 11% và 54%.Tháng 07, 05,2020 | 07:45 -
Tăng trưởng kinh tế Trung Quốc chững lại trước nguy cơ của làn sóng bùng dịch tại Bắc Kinh
Trong khi hầu hết các doanh nghiệp tại Bắc Kinh gần như đã bỏ qua mối lo ngại về dịch COVID-19 để khôi phục lại hoạt động sản xuất kinh doanh, thì ổ dịch bùng phát hồi cuối tuần giữa thủ đô đang làm tăng lên những rủi ro, bất ổn cho sự phục hồi của nền kinh tế lớn thứ hai thế giới.Tháng 06, 17,2020 | 02:31
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000500 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,000500 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,800200 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800200 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,40050 | 84,30050 |
Mi Hồng | 82,700200 | 83,900100 |
EXIMBANK | 82,200200 | 84,200200 |
TPBANK GOLD | 81,800200 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net