Tiết kiệm online - các bài viết về Tiết kiệm online, tin tức Tiết kiệm online
-
Gửi tiết kiệm online có an toàn không?
Lãi suất gửi tiền tiết kiệm online thường cao hơn so với hình thức mở sổ truyền thống, mức chênh lệch phổ biến hiện nay từ 0,2-0,5%.Tháng 08, 25,2023 | 07:14 -
VPBank tặng thêm 0,5% lãi suất cho khách hàng gửi tiết kiệm online
Cụ thể, từ ngày 4/9 đến hết 31/10/2020, khách hàng gửi mới tiết kiệm trực tuyến trên VPBank Online kỳ hạn 01 tháng trở lên (trừ sản phẩm Easy Savings và Bảo toàn Thịnh vượng), sẽ được tặng thêm lãi suất 0,5%/năm. Lãi suất ưu đãi này sẽ ngay lập tức được cộng khi khách hàng gửi tiền trực tuyến thành công.Tháng 09, 08,2020 | 02:40 -
Ngân hàng lý lẽ tăng lãi suất, nỗi lo khi mùa Tết đến gần
Lãi suất cho vay sản xuất kinh doanh kỳ hạn 6 tháng lên mức 10%/năm đang khiến các doanh nghiệp lo lắng. Chi phí tăng sẽ tác động đến giá cả hàng hóa dịp cuối năm.Tháng 10, 08,2019 | 05:05 -
Sản phẩm BIDV đạt giải thưởng Tin và Dùng 2017
2 sản phẩm của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) là “Tiết kiệm online” và “Chuyển tiền không cần số tài khoản qua ứng dụng BUNO” đã được trao giải Tin và Dùng 2017 tại “Lễ công bố và vinh danh 100 sản phẩm dịch vụ Tin và Dùng 2017” tổ chức tại TP. Hồ Chí Minh ngày 08/12/2017Tháng 12, 13,2017 | 10:15
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,900100 | 83,900200 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,500100 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net