tiến độ giải ngân - các bài viết về tiến độ giải ngân, tin tức tiến độ giải ngân
-
Chậm giải ngân vốn đầu tư công, Quảng Nam áp lực tiêu hơn 9.200 tỷ đồng
Tổng vốn đầu tư công của tỉnh Quảng Nam trong năm 2023 là hơn 9.200 tỷ đồng. Tuy nhiên, đến ngày 30/9, giải ngân vốn đầu tư công (không bao gồm các dự án do Trung ương quản lý) chỉ mới hơn 4.135 tỷ đồng (đạt 44,6%).Tháng 10, 21,2023 | 06:50 -
Bộ Giao thông vận tải ‘thúc’ tiến độ giải ngân vốn đầu tư công
Bộ Giao thông vận tải (GTVT) vừa có văn bản yêu cầu các đơn vị thực hiện Nghị quyết 94/2019 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp đẩy nhanh tiến độ phân bổ và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019.Tháng 11, 14,2019 | 06:58 -
Cần Thơ quyết đẩy tiến độ giải ngân vốn đầu tư công lên 90% trong năm nay
Cần Thơ đang cố gắng hết sức tìm giải pháp đẩy nhanh tiến độ giải ngân đầu tư công đạt 90% vào cuối năm nay.Tháng 10, 03,2019 | 11:37 -
Bộ trưởng GTVT: Yêu cầu đẩy nhanh công tác giải ngân vốn bảo trì duy tu đường bộ
Bộ trưởng Nguyễn Văn Thể vừa có buổi làm việc với Hội đồng Quỹ Bảo trì Trung ương và các cơ quan liên quan nhằm sơ kết hoạt động của Quỹ trong Quý I/2018 cũng như đẩy mạnh hoạt động thực hiện nhiệm vụ năm 2018.Tháng 04, 23,2018 | 10:37
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30 -
Giá vàng hạ nhiệt
22, Tháng 3, 2024 | 11:14
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,100200 | 81,100200 |
SJC Hà Nội | 79,100200 | 81,120200 |
DOJI HCM | 79,000200 | 81,000200 |
DOJI HN | 79,000200 | 81,000200 |
PNJ HCM | 79,100300 | 81,100200 |
PNJ Hà Nội | 79,100300 | 81,100200 |
Phú Qúy SJC | 79,100200 | 80,95050 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,100200 | 80,950150 |
Mi Hồng | 79,700 | 80,700 |
EXIMBANK | 79,000200 | 80,700200 |
TPBANK GOLD | 79,000200 | 81,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net