tỉ phú Phạm Nhật Vượng - các bài viết về tỉ phú Phạm Nhật Vượng, tin tức tỉ phú Phạm Nhật Vượng
-
Tỉ phú Phạm Nhật Vượng sẽ trực tiếp quản lý hoạt động sản xuất, bán xe VinFast
Thượng tầng lãnh đạo của VinFast có sự thay đổi khi ông Phạm Nhật Vượng, Chủ tịch HĐQT VinFast đảm nhiệm vị trí Tổng Giám đốc công ty này, thay thế bà Lê Thị Thu Thuỷ. Ở chiều ngược lại, bà Thuỷ sẽ làm Chủ tịch HĐQT VinFast.Tháng 01, 06,2024 | 11:55 -
Tỉ phú Phạm Nhật Vượng: sẽ nỗ lực không ngừng để khẳng định đẳng cấp
Chúng tôi cam kết sẽ nỗ lực không ngừng để khẳng định đẳng cấp và vị trí của thương hiệu Việt Nam trên trường quốc tế, để không làm phụ phụ lòng quý vị", ông Phạm Nhật Vượng chia sẻ trong sự kiện khánh thành nhà máy Vinfast.Tháng 06, 15,2019 | 03:37 -
Chỉ sau 1 tuần, tài sản của tỉ phú Phạm Nhật Vượng tăng lên 7,9 tỉ USD
Theo tạp chí Forbes, tài sản của tỉ phú Phạm Nhật Vượng đã tăng từ 6,6 tỉ USD lên 7,9 tỉ USD chỉ sau 1 tuần.Tháng 03, 13,2019 | 03:24
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000500 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,000500 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,800200 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800200 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,40050 | 84,30050 |
Mi Hồng | 82,700200 | 83,900100 |
EXIMBANK | 82,200200 | 84,200200 |
TPBANK GOLD | 81,800200 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net