Thụy Sỹ - các bài viết về Thụy Sỹ, tin tức Thụy Sỹ
-
'Việt Nam: Định hướng tầm nhìn toàn cầu' - phiên đối thoại điểm nhấn tại WEF Davos
Chiều ngày 16/1 (giờ địa phương), tại Davos, Thụy Sĩ, Thủ tướng Chính phủ Phạm Minh Chính đã tham dự và phát biểu với vai trò diễn giả chính tại Phiên đối thoại chính sách "Việt Nam: Định hướng tầm nhìn toàn cầu" trong khuôn khổ Hội nghị WEF Davos năm 2024.Tháng 01, 17,2024 | 08:51 -
Cựu Tổng giám đốc DongABank Trần Phương Bình kinh doanh ngoại hối lậu 6 năm với ngân hàng UOB Singapore và Adamas Thụy Sỹ
Ngân hàng Nhà nước chưa cấp phép kinh doanh ngoại hối nhưng Ngân hàng Đông Á dưới sự điều hành của ông Trần Phương Bình vẫn kinh doanh với 2 ngân hàng nước ngoài là Ngân hàng UOB của Singapore và Ngân hàng Banca Adamas của Thụy Sỹ trong 6 năm.Tháng 11, 28,2018 | 07:22 -
Người Thụy Sỹ vẫn giàu nhất thế giới với 8,8% dân số là triệu phú
Theo báo cáo thường niên Credit Suisse Global Wealth Report 2017 của ngân hàng Credit Suisse, thu nhập trung bình của một người Thụy Sỹ trưởng thành hiện là 537,6 ngàn USD/năm. Đặc biệt, có 8,8% dân số nước này đang là triệu phú.Tháng 11, 18,2017 | 07:20
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000500 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,000500 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,800200 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800200 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,000300 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,100250 | 84,000250 |
Mi Hồng | 82,600100 | 83,800 |
EXIMBANK | 82,000 | 84,000 |
TPBANK GOLD | 81,800200 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net