Thuỷ sản Minh Phú - các bài viết về Thuỷ sản Minh Phú, tin tức Thuỷ sản Minh Phú
-
“Vua tôm” Minh Phú báo lãi hơn 700 tỷ 10 tháng đầu năm
Trước thời điểm tăng vốn từ 1.400 tỷ lên 2.157 tỷ đồng, doanh nghiệp của “vua tôm” Lê Văn Quang có tình hình kinh doanh khả quan với doanh thu hơn 10.000 tỷ đồng, lợi nhuận trước thuế hơn 700 tỷ trong 10 tháng đầu năm 2018.Tháng 11, 16,2018 | 04:53 -
Hai nhà máy mang về cho Minh Phú khoản lãi 883 tỷ đồng trong 9 tháng đầu năm
CTCP Tập đoàn Thuỷ sản Minh Phú vừa công bố một số chỉ tiêu kinh doanh quan trọng của hai nhà máy chủ lực là Cà Mau (MPCM) và Hậu Giang (MPHG).Tháng 10, 17,2018 | 10:24 -
Xuất khẩu kỷ lục, "Vua tôm" Minh Phú tăng mạnh chỉ tiêu kinh doanh
Tập đoàn của Chủ tịch Lê Văn Quang không giấu diếm kế hoạch đầy tham vọng trong năm 2018.Tháng 10, 01,2018 | 09:15 -
'Vua' tôm Minh Phú lọt top đại gia thuỷ sản lớn nhất thế giới
Theo danh sách 100 doanh nghiệp ngành thuỷ sản lớn nhất thế giới năm 2017 được UnderCurrentNews công bố, Tập đoàn Minh Phú của Việt Nam đứng ở vị trí thứ 53.Tháng 12, 10,2017 | 01:06
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,700300 | 83,700300 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 82,000200 | 83,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,000150 | 83,80050 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600200 |
EXIMBANK | 81,600200 | 83,600200 |
TPBANK GOLD | 81,700300 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net