Thượng tướng Phương Minh Hòa - các bài viết về Thượng tướng Phương Minh Hòa, tin tức Thượng tướng Phương Minh Hòa
-
Loạt tướng, tá Quân chủng Hải quân và Phòng không - Không quân cùng 'ngã ngựa' vì đất đai
Ủy ban Kiểm tra Trung ương đã kỷ luật và đề nghị Ban Bí thư xem xét kỷ luật nhiều tướng, tá quân đội, nhất là ở Quân chủng Hải quân và Phòng không - Không quân, vì buông lỏng quản lý đất đai, để xảy ra nhiều sai phạm.Tháng 05, 06,2019 | 02:26 -
Đề nghị Ban Bí thư xem xét, thi hành kỷ luật Thượng tướng Phương Minh Hòa
Ủy ban Kiểm tra Trung ương vừa đề nghị Ban Bí thư xem xét, thi hành kỷ luật theo thẩm quyền đối với thượng tướng Phương Minh Hòa, nguyên Tư lệnh Quân chủng Phòng không - Không quân.Tháng 07, 27,2018 | 05:11 -
Thượng tướng Phương Minh Hoà và Trung tướng Nguyễn Văn Thanh sai phạm nghiêm trọng
UBKTTW kết luận vi phạm của Thượng tướng Phương Minh Hòa và Trung tướng Nguyễn Văn Thanh là nghiêm trọng, làm ảnh hưởng đến uy tín của tổ chức đảng và quân đội, đến mức phải xem xét, xử lý kỷ luật theo quy định của Đảng.Tháng 06, 30,2018 | 03:04
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25188.00 | 25488.00 |
EUR | 26599.00 | 26706.00 | 27900.00 |
GBP | 30785.00 | 30971.00 | 31939.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3301.00 |
CHF | 27396.00 | 27506.00 | 28358.00 |
JPY | 160.58 | 161.22 | 168.58 |
AUD | 16138.00 | 16203.00 | 16702.00 |
SGD | 18358.00 | 18432.00 | 18976.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18250.00 | 18323.00 | 18863.00 |
NZD | 14838.00 | 15339.00 | |
KRW | 17.68 | 19.32 | |
DKK | 3572.00 | 3703.00 | |
SEK | 2299.00 | 2388.00 | |
NOK | 2277.00 | 2366.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,000 | 83,300200 |
SJC Hà Nội | 81,000 | 83,300200 |
DOJI HCM | 80,0001,000 | 82,500950 |
DOJI HN | 80,0001,000 | 82,500950 |
PNJ HCM | 79,800900 | 82,300900 |
PNJ Hà Nội | 79,800900 | 82,300900 |
Phú Qúy SJC | 81,200100 | 83,300100 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,300150 | 83,000400 |
Mi Hồng | 81,700100 | 83,000200 |
EXIMBANK | 81,000 | 83,000 |
TPBANK GOLD | 80,0001,000 | 82,500950 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net