thưởng tết 2018 - các bài viết về thưởng tết 2018, tin tức thưởng tết 2018
-
Thưởng Tết 2018: Cao nhất 1,5 tỷ đồng, thấp nhất 20.000 đồng
Một doanh nghiệp dân doanh ở tỉnh Vĩnh Phúc thưởng Tết Nguyên đán 20.000 đồng cho người lao động, và đây là mức thưởng thấp nhất...Tháng 02, 02,2018 | 07:06 -
Quảng Nam: Thưởng Tết cao nhất hơn 111 triệu đồng/người
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (LĐ-TB&XH) Quảng Nam vừa có báo cáo tình hình tiền lương, thu nhập năm 2017 và kế hoạch thưởng Tết 2018, theo đó mức thưởng cao nhất là hơn 111 triệu đồng/người.Tháng 01, 10,2018 | 03:56 -
Thưởng lương tháng 13 vẫn là hình thức thưởng Tết phổ biến nhất
Khi được hỏi nếu công ty rơi vào hoàn cảnh kinh doanh lợi nhuận thấp trong năm nay, 80% doanh nghiệp vẫn chọn phương án thưởng Tết cho nhân viên. Theo đó, 36% doanh nghiệp cho biết họ vẫn giữ chế độ thưởng cuối năm như bình thường, 44 % cho biết vẫn có thưởng nhưng sẽ ít hơn mọi năm.Tháng 01, 02,2018 | 03:18 -
TP.HCM yêu cầu các doanh nghiệp công bố thưởng Tết trước 31/12
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội TP.HCM yêu cầu các doanh nghiệp cần đảm bảo thanh toán đầy đủ, đúng thời hạn theo kế hoạch trả lương, trả thưởng trong dịp Tết Dương lịch và Tết Nguyên đán năm 2018 cho người lao động.Tháng 12, 02,2017 | 11:17
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,700300 | 83,700300 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 81,400400 | 83,700100 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,90050 | 83,80050 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600200 |
EXIMBANK | 81,500300 | 83,500300 |
TPBANK GOLD | 81,700300 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net