thương hiệu quốc gia năm 2020 - các bài viết về thương hiệu quốc gia năm 2020, tin tức thương hiệu quốc gia năm 2020
-
5 doanh nghiệp thuộc Petrovietnam đạt Thương hiệu Quốc gia năm 2020
Tối 25/11, Bộ Công Thương đã tổ chức Lễ Công bố sản phẩm đạt Thương hiệu Quốc gia Việt Nam năm 2020. Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (Petrovietnam) chiếm tỷ lệ cao với 5 doanh nghiệp thành viên có sản phẩm được công nhận trong đợt này.Tháng 11, 25,2020 | 07:51 -
Thiết bị điện của Gelex tiếp tục được vinh danh thương hiệu quốc gia 2020
Trong Lễ Công bố doanh nghiệp có sản phẩm đạt thương hiệu quốc gia năm 2020 tại Hà Nội 25/11/2020, Tổng Công ty Cổ phần thiết bị điện Việt Nam (GELEX) và hai đơn vị thành viên, Công ty Cổ phần Dây cáp điện Việt Nam (CADIVI) và Công ty Cổ phần Thiết bị điện (THIBIDI), tiếp tục đạt danh hiệu quý giá này.Tháng 11, 30,2020 | 08:00
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Ngân hàng Nhà nước bất ngờ dời ngày đấu thầu 16.800 lượng vàng miếng
22, Tháng 4, 2024 | 10:17
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25188.00 | 25488.00 |
EUR | 26599.00 | 26706.00 | 27900.00 |
GBP | 30785.00 | 30971.00 | 31939.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3301.00 |
CHF | 27396.00 | 27506.00 | 28358.00 |
JPY | 160.58 | 161.22 | 168.58 |
AUD | 16138.00 | 16203.00 | 16702.00 |
SGD | 18358.00 | 18432.00 | 18976.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18250.00 | 18323.00 | 18863.00 |
NZD | 14838.00 | 15339.00 | |
KRW | 17.68 | 19.32 | |
DKK | 3572.00 | 3703.00 | |
SEK | 2299.00 | 2388.00 | |
NOK | 2277.00 | 2366.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,000 | 83,300 |
SJC Hà Nội | 81,000 | 83,300 |
DOJI HCM | 80,000 | 82,500 |
DOJI HN | 80,000 | 82,500 |
PNJ HCM | 79,800 | 82,300 |
PNJ Hà Nội | 79,800 | 82,300 |
Phú Qúy SJC | 81,200 | 83,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,300 | 83,000 |
Mi Hồng | 81,700 | 83,200 |
EXIMBANK | 81,000 | 83,000 |
TPBANK GOLD | 80,000 | 82,500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net