Thuê bao di động - các bài viết về Thuê bao di động, tin tức Thuê bao di động
-
Chỉ trong 20 ngày chuyển mạng giữ số, Vietnamobile mất gần 33.000 thuê bao
Từ đầu năm 2021 đến nay, cả ba nhà mạng lớn đều có số thuê bao chuyển mạng thực dương, chỉ duy nhất mạng nhỏ Vietnamobile là bị âm hàng chục nghìn thuê bao.Tháng 03, 01,2021 | 06:19 -
60 triệu thuê bao di động sắp bị đổi số
Bộ Thông tin và Truyền thông vừa phát đi thông báo về việc chuyển đổi khoảng 60 triệu thuê bao di động 11 số sang thuê bao 10 số của tất cả các nhà mạng: Viettel, VinaPhone, MobiFone, Gmobile và Vietnamobile.Tháng 05, 29,2018 | 02:50 -
34 triệu thuê bao di động chưa nộp ảnh chân dung
Số liệu từ Cục Viễn thông công bố tính đến giữa tháng 3/2018, vẫn còn khoảng 34 triệu thuê bao di động cần phải bổ sung lại thông tin cá nhân chính xác theo quy định tại Nghị định 49/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ.Tháng 04, 19,2018 | 05:15 -
Sau 24-4, thiếu ảnh chân dung, thuê bao di động sẽ bị khóa
Liên tục những ngày gần đây, nhiều thuê bao di động nhận được nhắn tin yêu cầu bổ sung ảnh chụp chân dung trước ngày 24-4.Tháng 04, 09,2018 | 07:51
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Bất động sản 'bay cao' trong thu hút vốn FDI 3 tháng đầu năm
28, Tháng 3, 2024 | 06:50 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16 -
Đề xuất Quốc hội cho phép Luật Đất đai 2024 có hiệu lực từ đầu tháng 7
27, Tháng 3, 2024 | 18:38
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 78,800200 | 80,800200 |
DOJI HN | 78,800200 | 80,800200 |
PNJ HCM | 78,800300 | 80,800300 |
PNJ Hà Nội | 78,800300 | 80,800300 |
Phú Qúy SJC | 78,800500 | 80,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,850150 | 80,750200 |
Mi Hồng | 79,400200 | 80,600 |
EXIMBANK | 79,100300 | 80,800300 |
TPBANK GOLD | 78,800200 | 80,800200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net