thực phẩm an toàn - các bài viết về thực phẩm an toàn, tin tức thực phẩm an toàn
-
Giám đốc Nghiên cứu và Phát triển của hãng sữa Hoàng Gia Hà Lan kể chuyện Việt hóa sản phẩm
Tại Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển của Tập đoàn FrieslandCampina (Cô Gái Hà Lan) ở Wageningen - Hà Lan, hơn 400 nhân sự đang ngày đêm làm việc nhằm “mở khóa sức mạnh của sữa”. Đó là lý do đại diện FrieslandCampina tại Việt Nam tự hào khẳng định sản phẩm của hãng luôn phù hợp với nhu cầu người Việt, chuẩn Hà Lan.Tháng 10, 18,2019 | 09:55 -
Bên trong nhà máy của hãng sữa được trao tặng Huy hiệu Hoàng gia Hà Lan
Các nhà máy sữa hoạt động thế nào luôn là chủ đề gây tò mò. Thực tế dù ở Hà Lan hay ngay tại Việt Nam, các hộp sữa tươi Cô Gái Hà Lan đều “ra lò” với cùng một tiêu chuẩn quốc tế.Tháng 09, 27,2019 | 06:46 -
Cô Gái Hà Lan: Câu chuyện về 7 nguyên tắc vàng trong làng sữa
Luôn nằm trong top 5 quốc gia có sản lượng sữa lớn nhất thế giới, ngành sữa tại Hà Lan được nhắc đến một hệ tiêu chuẩn vàng, chất lượng cao, được kiểm chứng theo tiêu chuẩn châu Âu. Hơn 145 năm trước, thương hiệu Cô Gái Hà Lan đã sở hữu công nghệ sản xuất tiên tiến với quy trình hoàn toàn khép kín.Tháng 09, 23,2019 | 09:00
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,650350 | 83,650350 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 81,400400 | 83,700100 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,80050 | 83,70050 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600200 |
EXIMBANK | 81,500300 | 83,500300 |
TPBANK GOLD | 81,650350 | 83,650350 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net