thủ tướng Anh - các bài viết về thủ tướng Anh, tin tức thủ tướng Anh
-
Những điều thú vị về tân Thủ tướng Anh Rishi Sunak: Siêu giàu, tín đồ Ấn Độ giáo
Truyền thông Anh đặt biệt danh cho tân Thủ tướng Anh Rishi Sunak là "Rishi Rich" (Rishi giàu có) nhờ số tài sản cá nhân khổng lồ của ông.Tháng 10, 25,2022 | 04:34 -
Thủ tướng Nga mắc COVID-19
Thủ tướng Nga Mikhail Mishustin cho biết ông đã dương tính với virus corona chủng mới. Phó Thủ tướng thứ nhất Andrei Belousov được chỉ định làm quyền Thủ tướng thay thế trong thời gian ông chữa bệnh.Tháng 05, 01,2020 | 07:43 -
Liên minh châu Âu gia hạn Brexit cho bà Thủ tướng Anh tới tận 31/10
Các nhà lãnh đạo Liên minh châu Âu (EU) đã đồng ý gia hạn Brexit cho Thủ tướng Anh Theresa May cho tới 31/10, sau khi Tổng thống Pháp Emmanuel Macron phản đối những nỗ lực gia hạn cho bà thêm một năm nữa.Tháng 04, 11,2019 | 03:56
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,900100 | 83,900200 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,500100 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net