Thứ trưởng Trần Quốc Khánh - các bài viết về Thứ trưởng Trần Quốc Khánh, tin tức Thứ trưởng Trần Quốc Khánh
-
Thương hiệu quốc gia của Việt Nam đạt 431 tỷ USD
Thứ trưởng Bộ Công Thương Trần Quốc Khánh cho biết, Việt Nam là quốc gia có tốc độ tăng trưởng giá trị thương hiệu nhanh nhất thế giới giai đoạn 2020-2022. Theo đó, năm 2022 Thương hiệu quốc gia Việt Nam được định giá lên tới 431 tỷ USD tăng 11,1% so với năm 2021.Tháng 04, 20,2023 | 01:33 -
Thứ trưởng Trần Quốc Khánh: 'Đến nay Bộ Công Thương vẫn chưa nhận được một câu hỏi nào từ doanh nghiệp về EVFTA'
Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - EU (EVFTA) sẽ chính thức có hiệu lực từ ngày 1/8 tới đây. Tuy nhiên, chia sẻ trong nỗi lo ngại, Thứ trưởng Bộ Công thương Trần Quốc Khánh cho biết: EVFTA đã kết thúc đàm phán được 5 năm nhưng đến nay Bộ vẫn không nhận được một câu hỏi nào từ phía doanh nghiệp.Tháng 06, 29,2020 | 02:44 -
Thứ trưởng Trần Quốc Khánh: Không có lý do để bi quan với CPTPP
CPTPP không phải là mỏ vàng lộ thiên nhưng theo Thứ trưởng Trần Quốc Khánh, với hơn 20 năm hội nhập và cạnh tranh, không có lý do để bi quan, nhất là khi CPTPP có thêm 3 thị trường mới mà Việt Nam vẫn luôn xuất siêu.Tháng 01, 14,2019 | 02:14
-
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
TP.HCM xuất hiện căn hộ giá 425 triệu đồng/m2
10, Tháng 4, 2024 | 06:40 -
Giá chung cư Hà Nội tiếp tục 'neo' cao, dự báo tăng thêm 10%
11, Tháng 4, 2024 | 16:36 -
Cách cựu lãnh đạo sàn HoSE 'tiếp tay' cho Trịnh Văn Quyết chiếm đoạt hàng nghìn tỷ đồng
10, Tháng 4, 2024 | 07:50 -
Bà Trương Mỹ Lan bị tuyên án tử hình
11, Tháng 4, 2024 | 16:15 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25030.00 | 25048.00 | 25348.00 |
EUR | 26214.00 | 26319.00 | 27471.00 |
GBP | 30655.00 | 30840.00 | 31767.00 |
HKD | 3156.00 | 3169.00 | 3269.00 |
CHF | 27071.00 | 27180.00 | 27992.00 |
JPY | 159.45 | 160.09 | 167.24 |
AUD | 15862.00 | 15926.00 | 16400.00 |
SGD | 18109.00 | 18182.00 | 18699.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 696.00 |
CAD | 17920.00 | 17992.00 | 18500.00 |
NZD | 14570.00 | 15049.00 | |
KRW | 17.26 | 18.81 | |
DKK | 3520.00 | 3646.00 | |
SEK | 2265.00 | 2349.00 | |
NOK | 2255.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,500600 | 83,500600 |
SJC Hà Nội | 81,500600 | 83,500600 |
DOJI HCM | 81,700100 | 84,000100 |
DOJI HN | 81,700100 | 83,800300 |
PNJ HCM | 81,700100 | 83,700400 |
PNJ Hà Nội | 81,700100 | 83,700400 |
Phú Qúy SJC | 81,500200 | 83,500500 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,600150 | 83,450500 |
Mi Hồng | 81,500700 | 83,100800 |
EXIMBANK | 81,500500 | 83,500500 |
TPBANK GOLD | 81,700100 | 83,800300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net