Thủ Thiêm River Park - các bài viết về Thủ Thiêm River Park, tin tức Thủ Thiêm River Park
-
Những dự án triệu đô tại Khu đô thị mới Thủ Thiêm giờ ra sao?
Ngoài những dự án triệu USD như Khu đô thị Sala, Khu phức hợp Empire City, 4 tuyến đường… đã và đang được xây dựng cơ bản hoàn thành thì tại Khu đô thị mới Thủ Thiêm cũng dần xuất hiện những cái tên mới như The Metropole Thủ Thiêm, Thủ Thiêm River Park…Tháng 02, 26,2020 | 10:50 -
Những dự án khủng của CII tại Thủ Thiêm
Tham gia đầu tư vào Thủ Thiêm theo hình thức hợp đồng BT, CTCP Đầu tư hạ tầng kỷ thuật TP.HCM (mã chứng khoán: CII) đã triển khai nhiều dự án như The Riverin, Thủ Thiêm River Park, Thủ Thiêm Lake View, Marina Bay Thủ Thiêm.Tháng 10, 03,2018 | 11:42 -
Làm dự án BT 2.600 tỷ, CII được TP.HCM đổi 9ha đất 'vàng' giá hơn 27.000 tỷ?
7,8ha đất "vàng" tại khu chức năng số 1 thuộc Khu đô thị mới Thủ Thiêm có giá ước tính khoảng 27.000 tỷ đồng, trong khi đó, để có được hơn 9ha đất tại khu chức năng số 3 và số 4, CII chỉ mất chưa đến 3.000 tỷ đồng bằng hợp đồng BT đổi đất lấy hạ tầng với UBND TP.HCM.Tháng 06, 29,2018 | 07:46
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Ngân hàng Nhà nước bất ngờ dời ngày đấu thầu 16.800 lượng vàng miếng
22, Tháng 4, 2024 | 10:17
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25188.00 | 25488.00 |
EUR | 26599.00 | 26706.00 | 27900.00 |
GBP | 30785.00 | 30971.00 | 31939.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3301.00 |
CHF | 27396.00 | 27506.00 | 28358.00 |
JPY | 160.58 | 161.22 | 168.58 |
AUD | 16138.00 | 16203.00 | 16702.00 |
SGD | 18358.00 | 18432.00 | 18976.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18250.00 | 18323.00 | 18863.00 |
NZD | 14838.00 | 15339.00 | |
KRW | 17.68 | 19.32 | |
DKK | 3572.00 | 3703.00 | |
SEK | 2299.00 | 2388.00 | |
NOK | 2277.00 | 2366.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,000 | 83,300 |
SJC Hà Nội | 81,000 | 83,300 |
DOJI HCM | 80,000 | 82,500 |
DOJI HN | 80,000 | 82,500 |
PNJ HCM | 79,800 | 82,300 |
PNJ Hà Nội | 79,800 | 82,300 |
Phú Qúy SJC | 81,200 | 83,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,300 | 83,000 |
Mi Hồng | 81,700 | 83,200 |
EXIMBANK | 81,000 | 83,000 |
TPBANK GOLD | 80,000 | 82,500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net