thủ môn Bùi Tiến Dũng - các bài viết về thủ môn Bùi Tiến Dũng, tin tức thủ môn Bùi Tiến Dũng

  • Người tặng xe sang trị giá 2,2 tỷ đồng cho thủ môn Bùi Tiến Dũng giàu cỡ nào?

    Người tặng xe sang trị giá 2,2 tỷ đồng cho thủ môn Bùi Tiến Dũng giàu cỡ nào?

    Doanh nhân Phạm Hữu Tuấn – Giám đốc CTCP Goldway Quốc tế mới đây đã tặng thủ môn Bùi Tiến Dũng một chiếc xe Mercedes GLC 250 trị giá 2,2 tỷ đồng.
    Tháng 12, 13,2019 | 12:00
  • Nếu Tiến Dũng trở về nhà làm nông…

    Nếu Tiến Dũng trở về nhà làm nông…

    “Tôi thích công việc chăn nuôi, có thể sẽ về quê làm nông, phụ giúp gia đình và... chăn nuôi lợn, gà”. Đó là câu trả lời của một người yêu gốc gác gia đình, yêu quê hương bản quán. Những người như vậy có làm nghề gì cũng sẽ nhận được sự tín nhiệm của mọi người. Do vậy, họ sẽ luôn thành công.
    Tháng 01, 29,2018 | 05:57
  • HLV Park Hang-seo chia sẻ 'chiến thuật dùng binh' tại giải U23 Châu Á

    HLV Park Hang-seo chia sẻ "chiến thuật dùng binh" tại giải U23 Châu Á

    “Trước đây, các huấn luận viên thường áp dụng sơ đồ có bốn hậu vệ, nhưng chơi như thế, khả năng chúng ta sẽ thua sấp mặt. Vì thế, tôi đổi sang chiến thuật ba hậu vệ. Nó khắc phục được những bất lợi về thể hình của cầu thủ”, ông Park Hang-seo nói.
    Tháng 01, 29,2018 | 03:04
  • Những doanh nhân đổ núi tiền cho chiến thắng lịch sử của U23 Việt Nam

    Những doanh nhân đổ núi tiền cho chiến thắng lịch sử của U23 Việt Nam

    Đội U23 Việt Nam đang viết nên câu chuyện cổ tích khi loại những đối thủ lớn nhất châu lục để có mặt ở trận chung kết lịch sử với U23 Uzbekistan. Để có được thành tích khó tin này, không thể không nhắc tới những doanh nhân đã đầu tư “núi tiền” nuôi dưỡng phát triển tài năng của các cầu thủ.
    Tháng 01, 25,2018 | 08:13
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 24600.00 24625.00 24945.00
EUR 26301.00 26407.00 27573.00
GBP 30639.00 30824.00 31774.00
HKD 3106.00 3118.00 3219.00
CHF 26849.00 26957.00 27794.00
JPY 159.52 160.16 167.58
AUD 15876.00 15940.00 16426
SGD 18054.00 18127.00 18664.00
THB 663.00 666.00 693.00
CAD 17893.00 17965.00 18495.00
NZD 0000000 14638.00 15128.00
KRW 0000000 17.58 19.18
       
       
       

Nguồn: Agribank