Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - các bài viết về Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, tin tức Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
-
Ngân hàng Nhà nước mạnh tay đối với hoạt động thẻ
Ngày 7/1/2020, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN) đã ban hành Chỉ thị số 02/CT-NHNN về tăng cường phòng, chống, ngăn ngừa vi phạm pháp luật trong hoạt động thẻ ngân hàng (có hiệu lực kể từ ngày ký).Tháng 01, 10,2021 | 09:12 -
Bổ nhiệm Thống đốc làm Chủ tịch Ngân hàng Chính sách xã hội
Thủ tướng Chính phủ bổ nhiệm bà Nguyễn Thị Hồng, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam kiêm giữ chức Chủ tịch Hội đồng quản trị Ngân hàng Chính sách xã hội ...Tháng 12, 09,2020 | 06:30 -
[Infographic] Tiểu sử tân nữ Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Bà Nguyễn Thị Hồng đã được Quốc hội phê chuẩn bổ nhiệm Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Bà là nữ Thống đốc đầu tiên của ngành ngân hàng từ khi thành lập đến nay.Tháng 11, 13,2020 | 06:55 -
Bộ trưởng Nguyễn Văn Thể lần đầu lên "ghế nóng"
Với sự lựa chọn của đa số các vị đại biểu Quốc hội hồi âm phiếu xin ý kiến, Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải Nguyễn Văn Thể lần đầu tiên sẽ trả lời chất vấn trực tiếp trước Quốc hội vào đầu tuần sau.Tháng 05, 28,2018 | 11:27
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800 | 83,800 |
SJC Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
DOJI HCM | 81,700 | 83,700 |
DOJI HN | 81,650 | 83,650 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 81,400 | 83,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,800 | 83,700 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,650 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net