thời dịch Covid-19 - các bài viết về thời dịch Covid-19, tin tức thời dịch Covid-19
-
Thời dịch COVID-19, nguồn cung lương thực thế giới 'có vấn đề'?
Mối lo ngại về an ninh lương thực toàn cầu đang gia tăng trong lúc khoảng 1/5 dân số thế giới bị phong tỏa để chống lại đại dịch COVID-19, với 470.000 người trên 200 quốc gia bị lây nhiễm, khoảng 21.000 người tử vong.Tháng 03, 27,2020 | 07:12 -
Đà Nẵng và Quảng Nam: Nhiều giải pháp kích cầu du lịch do ảnh hưởng dịch Covid-19
Tuy chưa có trường hợp nào dương tính với Covid-19, nhưng nghành du lịch TP. Đà Nẵng và tỉnh Quảng Nam bị ảnh hưởng rất lớn. Mới đây, Hiệp hội Du lịch của 2 địa phương này đã kiến nghị chính quyền, ngành chức năng kích cầu, hỗ trợ doanh nghiệp nghành du lịch để vượt qua khó khăn.Tháng 02, 20,2020 | 05:02 -
Đà Nẵng tháo gỡ khó khăn cho các doanh nghiệp trong thời dịch Covid-19
UBND TP. Đà Nẵng vừa ban hành văn bản số 869/UBND-KTTC về việc hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho các doanh nghiệp trong bối cảnh dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của virus Corona (Covid-19).Tháng 02, 19,2020 | 05:08
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
Giá vàng đang cập nhật