ThiPha Cables - các bài viết về ThiPha Cables, tin tức ThiPha Cables
-
Đại gia Võ Tấn Thịnh mua 300 tỷ đồng trái phiếu Becamex IDC là ai?
Trên thị trường, có một doanh nhân nổi tiếng mang tên Võ Tấn Thịnh, là chủ cũ ThiPha Cables, và hiện là cổ đông lớn, Thành viên HĐQT LHG.Tháng 09, 14,2021 | 07:00 -
Tham vọng trên đất Việt của các đại gia Thái
Trong những năm gần đây, các doanh nghiệp Thái Lan là tay chơi tích cực nhất trong lĩnh vực mua bán và sáp nhập tại Việt Nam với nhiều thương vụ khủng có giá trị lên tới hàng tỷ USD.Tháng 02, 19,2021 | 04:27 -
Bán Cáp Thịnh Phát cho người Thái, đại gia Võ Tấn Thịnh chơi lớn tại CTCP Long Hậu
Sau khi thực hiện thương vụ bán “con” cho người Thái với giá 240 triệu USD, đại gia Võ Tấn Thịnh đã mạnh tay chi tiền tỷ mua cổ phiếu LHG của CTCP Long Hậu để trở thành cổ đông lớn thứ hai tại đây.Tháng 08, 26,2020 | 02:21 -
Bán ‘con’ cho người Thái, ông chủ Cáp Thịnh Phát thu về 240 triệu USD
Bỏ 240 triệu USD thâu tóm 100% vốn ThiPha Cable và Dovina, Tập đoàn Stark ước tính chi 66.667 đồng cho mỗi cổ phần của bộ đôi doanh nghiệp này.Tháng 04, 24,2020 | 07:00
-
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Giá chung cư Hà Nội tiếp tục 'neo' cao, dự báo tăng thêm 10%
11, Tháng 4, 2024 | 16:36 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Bà Trương Mỹ Lan bị tuyên án tử hình
11, Tháng 4, 2024 | 16:15 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
Nguồn: giavangsjc.net