thị xã Ninh Hòa - các bài viết về thị xã Ninh Hòa, tin tức thị xã Ninh Hòa
-
Khánh Hòa: Dự kiến chuyển hơn 928 ha đất nông nghiệp sang phi nông nghiệp tại thị xã Ninh Hòa
Năm 2021, thị xã Ninh Hòa (Khánh Hòa) dự kiến sẽ chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp với diện tích hơn 928 ha.Tháng 08, 24,2021 | 07:32 -
Lập dự án 'ma', rao bán luôn cả trụ sở công an phường
Khi tới vị trí các lô đất được rao bán tại dự án Villa In Central Resor, cơ quan chức năng đã phát hiện phần đất này thuộc trụ sở Công an phường Ninh Hải, thị xã Ninh Hòa (Khánh Hòa).Tháng 07, 15,2019 | 04:35 -
Hướng đi nào để phát triển đô thị vệ tinh TP. Nha Trang ?
Cách Nha Trang khoảng 35 km, thị xã Ninh Hòa (Khánh Hòa) đang từng bước khẳng định mình là một đô thị trẻ, năng động và đầy tiềm năng. Sự phát triển của Ninh Hòa trở thành điểm sáng và là động lực để đánh thức vùng kinh tế phía bắc của tỉnh Khánh Hòa.Tháng 09, 10,2018 | 11:40 -
Đề nghị cho đầu tư dự án điện mặt trời 3.200 tỷ đồng trên lòng hồ
Sở Công Thương Khánh Hòa vừa có văn bản trình UBND tỉnh này đề nghị cho phép Công ty Cổ phần Đầu tư công nghiệp xây dựng Hà Nội đầu tư Dự án Điện mặt trời trên hồ Tiên Du (xã Ninh Phú, thị xã Ninh Hòa) với tổng mức đầu tư dự kiến khoảng 3.200 tỷ đồngTháng 11, 07,2017 | 12:33
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,700300 | 83,700300 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 81,800 | 83,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,000150 | 83,80050 |
Mi Hồng | 82,300200 | 83,800400 |
EXIMBANK | 81,600200 | 83,600200 |
TPBANK GOLD | 81,700300 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net