Thị trường lao động Việt Nam - các bài viết về Thị trường lao động Việt Nam, tin tức Thị trường lao động Việt Nam
-
Thị trường lao động cuối năm: Cơ hội và thách thức đan xen
Bên cạnh những khó khăn thách thức do ảnh hưởng của suy thoái kinh tế và chính trị thế giới bất ổn, nhiều ý kiến nhận định, trong những tháng cuối năm, thị trường lao động của Việt Nam sẽ có nhiều tín hiệu khởi sắc.Tháng 07, 30,2023 | 10:53 -
Nhiều chỉ dấu cho thấy thị trường lao động sẽ sớm phục hồi
Hoạt động sản xuất, kinh doanh gặp khó khăn khiến doanh nghiệp phải đóng cửa, giải thể khiến lao động mất việc. Song những chỉ dấu của nền kinh tế cho thấy, thị trường lao động sẽ sớm phục hồi.Tháng 01, 10,2021 | 06:08 -
ILO: Việt Nam ở vị thế tốt hơn phần lớn các nước để vượt qua những thách thức kinh tế, thị trường lao động
Theo ILO, Chính phủ Việt Nam, người lao động và người sử dụng lao động cần đoàn kết lại nhằm khắc phục hậu quả trong bối cảnh hơn 30 triệu dân đã bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19, tính đến cuối quý II.Tháng 07, 14,2020 | 05:03
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
1% doanh nghiệp lữ hành Việt Nam phục vụ giới siêu giàu quốc tế
21, Tháng 3, 2024 | 12:57 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24600.00 | 24625.00 | 24945.00 |
EUR | 26301.00 | 26407.00 | 27573.00 |
GBP | 30639.00 | 30824.00 | 31774.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26849.00 | 26957.00 | 27794.00 |
JPY | 159.52 | 160.16 | 167.58 |
AUD | 15876.00 | 15940.00 | 16426 |
SGD | 18054.00 | 18127.00 | 18664.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17893.00 | 17965.00 | 18495.00 |
NZD | 0000000 | 14638.00 | 15128.00 |
KRW | 0000000 | 17.58 | 19.18 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 78,900 | 80,900 |
SJC Hà Nội | 78,900 | 80,920 |
DOJI HCM | 78,800 | 80,800 |
DOJI HN | 78,800 | 80,800 |
PNJ HCM | 78,800 | 80,900 |
PNJ Hà Nội | 78,800 | 80,900 |
Phú Qúy SJC | 78,900 | 80,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,900 | 80,800 |
Mi Hồng | 79,700 | 80,700 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 78,800 | 80,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net