thị trường Hong Kong - các bài viết về thị trường Hong Kong, tin tức thị trường Hong Kong
-
Xuất khẩu tôm sang Trung Quốc bị cạnh tranh gay gắt về giá
Nhằm chủ động nguồn cung nội địa, Trung Quốc đang bước vào thời kỳ bùng nổ mở rộng ao nuôi tôm bằng mô hình trang trại nhà kính tuần hoàn (RAS) với chi phí thấp nhưng cho năng suất cao, sản phẩm có giá thành cạnh tranh với tôm nhập khẩu.Tháng 10, 04,2023 | 03:20 -
Thị trường không ổn định, cá tra đối mặt với 'khủng hoàng thừa'
Trong 3 tháng đầu năm, xuất khẩu cá tra ghi nhận tăng đột biến, giá cá tra nguyên liệu cũng đã trở về thời ‘hoàng kim’, người nuôi cá và doanh nghiệp chế biến xuất khẩu đều phán khởi. Tuy nhiên, các chuyên gia cũng đua ra cảnh báo ngành hàng này đang tiềm ẩn nhiều rủi ro nếu ồ ạt mở rộng sản xuất.Tháng 04, 17,2022 | 04:50 -
Tổng thống Mỹ Trump: Hong Kong sẽ 'không bao giờ thành công' và 'xuống địa ngục' với sự can thiệp của Trung Quốc
Hong Kong sẽ 'không bao giờ có thể thành công' dưới sự kiểm soát của Trung Quốc và các thị trường của nó sẽ 'đi xuống địa ngục', Tổng thống Hoa Kỳ Donald Trump nhấn mạnh trong một cuộc trả lời phỏng vấn trên truyền hình hôm thứ Năm tại Mỹ.Tháng 08, 14,2020 | 06:36
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Bất động sản 'bay cao' trong thu hút vốn FDI 3 tháng đầu năm
28, Tháng 3, 2024 | 06:50 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16 -
Đề xuất Quốc hội cho phép Luật Đất đai 2024 có hiệu lực từ đầu tháng 7
27, Tháng 3, 2024 | 18:38
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 78,800200 | 80,800200 |
DOJI HN | 78,800200 | 80,800200 |
PNJ HCM | 78,800300 | 80,800300 |
PNJ Hà Nội | 78,800300 | 80,800300 |
Phú Qúy SJC | 78,800500 | 80,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,850150 | 80,750200 |
Mi Hồng | 79,400200 | 80,600 |
EXIMBANK | 79,100300 | 80,800300 |
TPBANK GOLD | 78,800200 | 80,800200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net