thị trường hàng không Việt Nam - các bài viết về thị trường hàng không Việt Nam, tin tức thị trường hàng không Việt Nam
-
3 kịch bản cho thị trường hàng không trước ảnh hưởng trực tiếp của virus Corona
Cục Hàng không Việt Nam vừa đưa ra 3 kịch bản cho thị trường hàng không năm 2020, trước tình trạng lượng khách vận chuyển của các hãng hàng không, đặc biệt là khách quốc tế lại giảm ở mức 2 con số do ảnh hưởng trực tiếp của dịch Covid-19.Tháng 02, 25,2020 | 07:11 -
[CAFÉ cuối tuần] Hàng không Việt: Từ thế ‘kiềng ba chân’ thành ‘big four’
Từ lâu, việc khai thác vận tải hàng không được định hình thành thế “chân vạc”, “kiềng ba chân” giữa Vietnam Airlines - Vietjet Air - Jestar Pacific. Nhưng, sự xuất hiện của Bamboo Airways, hành khách đang kỳ vọng thế “chân vạc” sớm trở thành “Big Four”, đem lại nhiều lựa chọn hơn khi nhu cầu bay của người dân đang một gia tăng.Tháng 03, 09,2019 | 11:37 -
Ra mắt Bamboo Airways, thị trường hàng không Việt sắp từ thế 'chân vạc' sang 'tứ trụ'
Khi Bamboo Airways của tỷ phú Trịnh Văn Quyết chính thức cất cánh, thị trường hàng không Việt Nam sẽ không còn thế "chân vạc" (Vietnam Airlines - Vietjet Air - Jetstar Pacific) nữa mà sẽ là "tứ trụ" (Vietnam Airlines - Vietjet Air - Jetstar Pacific - Bamboo Airways).Tháng 08, 20,2018 | 08:42
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25187.00 | 25487.00 |
EUR | 26723.00 | 26830.00 | 28048.00 |
GBP | 31041.00 | 31228.00 | 3224.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3304.00 |
CHF | 27391.00 | 27501.00 | 28375.00 |
JPY | 160.53 | 161.17 | 168.67 |
AUD | 16226.00 | 16291.00 | 16803.00 |
SGD | 18366.00 | 18440.00 | 19000.00 |
THB | 672.00 | 675.00 | 704.00 |
CAD | 18295.00 | 18368.00 | 18925.00 |
NZD | 14879.00 | 15393.00 | |
KRW | 17.79 | 19.46 | |
DKK | 3588.00 | 3724.00 | |
SEK | 2313.00 | 2404.00 | |
NOK | 2291.00 | 2383.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,5001,500 | 84,5001,200 |
SJC Hà Nội | 82,5001,500 | 84,5001,200 |
DOJI HCM | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
DOJI HN | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
PNJ HCM | 82,3002,500 | 84,3002,000 |
PNJ Hà Nội | 82,3002,500 | 84,3002,000 |
Phú Qúy SJC | 82,3001,100 | 84,3001,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,3501,050 | 84,2501,250 |
Mi Hồng | 82,500800 | 83,800600 |
EXIMBANK | 82,0001,000 | 84,0001,000 |
TPBANK GOLD | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net