Thị trường du lịch nội địa - các bài viết về Thị trường du lịch nội địa, tin tức Thị trường du lịch nội địa
-
Quảng Nam tìm giải pháp phát triển du lịch an toàn trong thời kỳ mới
Hiện nay, các nước trên thế giới đang bước vào đợt phong tỏa mới để khống chế COVID-19, trong khi đó, Việt Nam nói chung và Quảng Nam nói riêng đang tiếp tục tăng cường kiểm soát dịch bệnh và xây dựng hình ảnh “điểm đến an toàn” để kích cầu du lịch.Tháng 11, 11,2020 | 11:54 -
Chủ tịch TP.HCM: Phục hồi ngành du lịch với nỗ lực cao nhất
Chủ tịch UBND TP.HCM Nguyễn Thành Phong cho rằng cần phục hồi ngành du lịch với nỗ lực cao nhất, đặt mục tiêu làm cho thị trường du lịch nội địa trong sáu tháng cuối năm sôi động trở lại.Tháng 07, 05,2020 | 02:04 -
Bloomberg: Sau cơn mưa trời lại sáng với ngành du lịch Việt Nam
Dù chỉ mới gói gọn trong lượng du khách nội địa, hoạt động du lịch tại Việt Nam cũng đang dần hồi sinh trở lại. Tuy khởi đầu này khá khiêm tốn nhưng thế giới có thể rút ra bài học đáng giá để khôi phục ngành du lịch trị giá gần 9.000 tỉ USD hậu COVID-19.Tháng 06, 08,2020 | 08:22
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,650350 | 83,650350 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 81,400400 | 83,700100 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,80050 | 83,70050 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600200 |
EXIMBANK | 81,500300 | 83,500300 |
TPBANK GOLD | 81,650350 | 83,650350 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net