thị trường chứng khoán Hoa Kỳ - các bài viết về thị trường chứng khoán Hoa Kỳ, tin tức thị trường chứng khoán Hoa Kỳ
-
Dow Jones áp sát đỉnh lịch sử
Chốt phiên giao dịch thứ Ba (theo giờ Hoa Kỳ), đồng loạt các chỉ số chứng khoán Hoa Kỳ đều tăng trưởng với kỳ vọng Cục Dự trữ liên bang (FED) có thể bắt đầu chính sách nới lỏng tiền tệ.Tháng 12, 13,2023 | 04:17 -
Nhà đầu tư muốn lợi nhuận ổn định, quỹ thụ động hút vốn trở lại
Các quỹ cổ phiếu thụ động Mỹ ghi nhận dòng vốn quay trở lại sau hai tháng gián đoạn khi nhà đầu tư quay trở lại thị trường chứng khoán nhưng muốn có lợi nhuận ổn định hơn.Tháng 07, 17,2020 | 06:05 -
Dow Jones tăng điểm mạnh nhất trong 10 năm trở lại đây
Các chỉ số đều tăng hơn 5%, qua đó ghi nhận đây là phiên giao dịch tăng điểm mạnh nhất trong 10 năm trở lại đây.Tháng 12, 27,2018 | 09:52
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,900100 | 83,900200 |
Mi Hồng | 81,500600 | 83,000600 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net