Thị trường BĐS Nghệ An - các bài viết về Thị trường BĐS Nghệ An, tin tức Thị trường BĐS Nghệ An
-
Ông lớn địa ốc dồn dập đổ bộ vào Nghệ An
Bên cạnh sự vươn lên mạnh mẽ của các nhà đầu tư địa phương, thời gian qua, thị trường bất động sản Nghê An liên tiếp đón nhận các ông lớn bất động sản trên cả nước.Tháng 11, 01,2021 | 07:00 -
Bất động sản Nghệ An đang ‘kìm nén’ để bùng phát thời hậu dịch COVID-19
Năm 2021, thị trường bất động sản (BĐS) cả nước nói chung và Nghệ An nói riêng đã và đang gặp rất nhiều khó khăn do ảnh hưởng của đại dịch COIVD-19. Tuy nhiên, theo nhận định của chuyên gia, hiện thị trường BĐS ở Nghệ An đang “kìm nén” để bùng phát khi dịch bệnh được kiểm soát hoàn toàn.Tháng 08, 31,2021 | 04:53 -
Đất nền vùng ven TP. Vinh lên ngôi
Trong bối cảnh giá cả nhà đất vùng trung tâm TP. Vinh ngày càng đắt đỏ và khó tìm kiếm, nhiều nhà đầu tư và các hộ gia đình đang có xu hướng dịch chuyển ra các vùng ven thành phố để tìm kiếm cơ hội sở hữu một sản phẩm nhà đất, khiến bức tranh thị trường BĐS vùng ven trở nên sôi động.Tháng 07, 08,2020 | 07:33
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Ngân hàng Nhà nước bất ngờ dời ngày đấu thầu 16.800 lượng vàng miếng
22, Tháng 4, 2024 | 10:17
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25188.00 | 25488.00 |
EUR | 26599.00 | 26706.00 | 27900.00 |
GBP | 30785.00 | 30971.00 | 31939.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3301.00 |
CHF | 27396.00 | 27506.00 | 28358.00 |
JPY | 160.58 | 161.22 | 168.58 |
AUD | 16138.00 | 16203.00 | 16702.00 |
SGD | 18358.00 | 18432.00 | 18976.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18250.00 | 18323.00 | 18863.00 |
NZD | 14838.00 | 15339.00 | |
KRW | 17.68 | 19.32 | |
DKK | 3572.00 | 3703.00 | |
SEK | 2299.00 | 2388.00 | |
NOK | 2277.00 | 2366.00 |
Nguồn: Agribank
Nguồn: giavangsjc.net