thị trường bánh trung thu - các bài viết về thị trường bánh trung thu, tin tức thị trường bánh trung thu
-
Sản lượng bánh trung thu giảm, vắng bóng khách mua
Nguyên liệu làm bánh nhập khó khăn, thợ làm bánh thiếu hụt, sức mua giảm khiến thị trường bánh trung thu năm nay rất ảm đạm. Phố bán bánh trung thu chỉ còn 1 tiệm mở cửa.Tháng 09, 19,2021 | 06:45 -
Bánh trung thu con heo hồi sinh
Từng là một món ăn được yêu thích nhất của các trẻ em Hong Kong vào những năm 1960, bánh trung thu con heo đã hồi sinh trong xã hội thịnh vượng.Tháng 09, 18,2018 | 12:31 -
Bánh trung thu hạng thương gia
Thị trường bánh trung thu năm nay có chút khác biệt so với mọi năm, các thương hiệu không chỉ chú trọng chất lượng mà còn tập trung “tô điểm” mẫu mã bên ngoài với những mức giá rất “đại gia”.Tháng 09, 24,2017 | 07:32 -
Bánh trung thu 2017: Giá bánh đắt đỏ, chất lượng có đảm bảo?
Mặc dù còn một tháng nữa mới đến Rằm tháng 8, song thị trường bánh Trung thu đã “nóng” lên trông thấy. Tuy nhiên, chất lượng bánh trung thu có bảo đảm hay không đang là mối lo của người tiêu dùng.Tháng 09, 13,2017 | 04:01
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
1% doanh nghiệp lữ hành Việt Nam phục vụ giới siêu giàu quốc tế
21, Tháng 3, 2024 | 12:57 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24600.00 | 24625.00 | 24945.00 |
EUR | 26301.00 | 26407.00 | 27573.00 |
GBP | 30639.00 | 30824.00 | 31774.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26849.00 | 26957.00 | 27794.00 |
JPY | 159.52 | 160.16 | 167.58 |
AUD | 15876.00 | 15940.00 | 16426 |
SGD | 18054.00 | 18127.00 | 18664.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17893.00 | 17965.00 | 18495.00 |
NZD | 0000000 | 14638.00 | 15128.00 |
KRW | 0000000 | 17.58 | 19.18 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 78,900 | 80,900 |
SJC Hà Nội | 78,900 | 80,920 |
DOJI HCM | 78,800 | 80,800 |
DOJI HN | 78,800 | 80,800 |
PNJ HCM | 78,800 | 80,900 |
PNJ Hà Nội | 78,800 | 80,900 |
Phú Qúy SJC | 78,900 | 80,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,900 | 80,800 |
Mi Hồng | 79,700 | 80,700 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 78,800 | 80,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net