Thêm kênh đầu tư mới: Chứng khoán phái sinh
-
Nhận diện sớm cơ hội và rủi ro chứng khoán phái sinh
Những ngày này, khi thời điểm mở cửa thị trường chứng khoán phái sinh đang cận kề, bên cạnh kỳ vọng vào cơ hội từ thị trường mới mẻ này, một điểm được nhà đầu tư quan tâm là khả năng nhận diện sớm nguy cơ “thao túng” giá trên thị trường này.Tháng 06, 28,2017 | 07:00 -
Các cách thức thao túng giá trên thị trường chứng khoán phái sinh
Trên thế giới, các đối tượng thao túng giá thường sử dụng hai hình thức để kiếm lợi, mua bán kéo giá chứng khoán tài sản cơ sở để thu lợi trên thị trường phái sinh hoặc kéo giá trên thị trường phái sinh để thu lợi trên thị trường cơ sở.Tháng 06, 15,2017 | 09:17 -
Chứng khoán phái sinh, ít tiền cũng “chơi” được
Thị trường chứng khoán phái sinh dự kiến sẽ chính thức mở cửa đón nhà đầu tư vào ngày 2/6. Lúc này, nhiều câu hỏi như phải chuẩn bị gì, cần bao nhiêu tiền để được mua bán sản phẩm mới này, cơ hội và rủi ro ra sao khi chơi chứng khoán phái sinh đang được giới đầu tư đặt ra.Tháng 04, 27,2017 | 10:28
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800 | 83,800 |
SJC Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
DOJI HCM | 81,700 | 83,700 |
DOJI HN | 81,650 | 83,650 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 81,400 | 83,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,800 | 83,700 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,800200 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,650 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net