thêm 6 ca mắc mới COVID-19 - các bài viết về thêm 6 ca mắc mới COVID-19, tin tức thêm 6 ca mắc mới COVID-19
-
Chiều 6/3 thêm 6 ca mắc mới COVID-19 ở Hải Dương
Bộ Y tế thông tin có thêm 6 ca mắc mới COVID-19 đều ghi nhận tại Hải Dương, trong đó 3 ca tại huyện Kim Thành, 3 ca tại Kinh Môn đều là trường hợp F1.Tháng 03, 06,2021 | 06:17 -
Chiều 27/2, thêm 6 ca mắc mới COVID-19 ở Hải Dương
Bộ Y tế thông tin nước ta ghi nhận thêm 6 ca mắc mới COVID-19, là các F1 đã được cách ly trước đó tại Hải Dương.Tháng 02, 27,2021 | 06:29 -
Hải Dương ghi nhận thêm 6 ca mắc COVID-19
Bộ Y tế thông tin nước ta có thêm 6 ca mắc mới COVID-19, đều là các F1 tại Hải Dương, đã được cách ly tập trung trước đó.Tháng 02, 20,2021 | 06:16 -
Thêm 6 ca mắc mới COVID-19 ở Hải Dương và Quảng Nam
Bộ Y tế công bố 6 ca mắc mới COVID-19, 3 ca tại Hải Dương và 3 ca tại Quảng Nam. Đặc biệt tại Hải Dương, cả 3 bệnh nhân đều tiếp xúc BN 867 (ca bệnh chưa rõ nguồn lây được phát hiện ở Hà Nội trước đó).Tháng 08, 14,2020 | 06:42 -
Thêm 6 ca mắc mới COVID-19 ở Đà Nẵng, Quảng Nam và TP.HCM
Bộ Y tế công bố 6 ca mắc mới COVID-19, trong đó có 5 ca lây nhiễm cộng đồng ở Quảng Nam, Đà Nẵng và 1 ca nhập cảnh tại TP.HCM được cách ly ngay.Tháng 08, 10,2020 | 06:20
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Ngân hàng Nhà nước bất ngờ dời ngày đấu thầu 16.800 lượng vàng miếng
22, Tháng 4, 2024 | 10:17
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25188.00 | 25488.00 |
EUR | 26599.00 | 26706.00 | 27900.00 |
GBP | 30785.00 | 30971.00 | 31939.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3301.00 |
CHF | 27396.00 | 27506.00 | 28358.00 |
JPY | 160.58 | 161.22 | 168.58 |
AUD | 16138.00 | 16203.00 | 16702.00 |
SGD | 18358.00 | 18432.00 | 18976.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18250.00 | 18323.00 | 18863.00 |
NZD | 14838.00 | 15339.00 | |
KRW | 17.68 | 19.32 | |
DKK | 3572.00 | 3703.00 | |
SEK | 2299.00 | 2388.00 | |
NOK | 2277.00 | 2366.00 |
Nguồn: Agribank
Nguồn: giavangsjc.net