Thẻ Tín dụng quốc tế LienVietPostBank JCB - các bài viết về Thẻ Tín dụng quốc tế LienVietPostBank JCB, tin tức Thẻ Tín dụng quốc tế LienVietPostBank JCB
-
LienVietPostBank tặng quà lên tới 30 triệu đồng cho khách hàng giao dịch qua thẻ tín dụng
Ngân hàng Bưu điện Liên Việt (LienVietPostBank) hợp tác tổ chức thẻ JCB (Nhật Bản) tặng quà cho khách hàng giao dịch qua thẻ tín dụng quốc tế, từ nay đến 26/9.Tháng 07, 16,2021 | 03:13 -
LienVietPostBank ra mắt thẻ tín dụng quốc tế JCB
Chính thức từ ngày 1/8/2020, Ngân hàng Bưu điện Liên Việt (LienVietPostBank) hợp tác cùng Tổ chức Thẻ quốc tế JCB (Nhật Bản) ra mắt Thẻ Tín dụng quốc tế LienVietPostBank JCB. Đây là dòng thẻ cao cấp với nhiều ưu đãi và đặc quyền đặc biệt, giúp khách hàng nâng cao trải nghiệm cuộc sống đẳng cấp thượng lưu.Tháng 08, 06,2020 | 07:29
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,900100 | 83,900200 |
Mi Hồng | 81,500600 | 83,000600 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net